Một vấn đề hiển nhiên mà có lẽ ai cũng biết khi học tiếng Nhật đó là có nhiều từ vựng thì bạn sẽ nói, sử dụng tiếng Nhật tốt hơn. Và tạo thói quen học từ vựng thường xuyên là điều hiển nhiên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này.
![Từ vựng tiếng Nhật bài 24 - giáo trình Minao Nihongo](/uploads/tieng-nhat/2016_06/_mg_8911.jpg)
Từ vựng tiếng Nhật bài 24 - giáo trình Minao Nihongo
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL là website chuyên cung cấp các bài học chất lượng,thú vị, bổ ích nhằm giúp người học nâng cao khả năng tiếng Nhật. Và sau đây là từ vựng tiếng Nhật bài 24 - giáo trình Minano Nihongo ( một cuốn giao trình tiếng Nhật chuẩn rành cho người Việt). Cùng học nhé.
1. はのひ (hahanohi):ngày của mẹ
2. くれます (kuremasu):cho ,tặng (tôi)
3. つれてきます (tsuretekimasu):dẫn đến
4. おくります (okurimasu):đưa đi ,đưa đến,tiễn
5. つれていきます (tsureteikimasu):dẫn đi
6. しょうかいします (shoukaishimasu):giới thiệu
7. せつめいします (setsumeishimasu):giải thích ,trình bày
8. あんないします (annaishimasu):hướng dẫn,chỉ đường
9. おじいさん おじいちゃん (ojiisan,ojiichan):ông nội,ông ngoại,ông
10. おばあさん おばあちゃん (obaasan,obaachan):bà nội,bà ngoại,bà
11. じゅんび (jyumbi):chuẩn bị
12. いみ (imi):ý nghĩa
13. おかし (okashi):bánh kẹo
14. ぜんぶ (zenbu):toàn bộ,tất cả
15.じぶんで (jibunde):tự mình.
16. ほかに (hokani):ngoài ra,bên cạnh đó
17. おべんとう (obentou):cơm hộp
Nếu bạn học từ vựng kết hợp cùng việc thường xuyên sử dụng thì tôi đảm bảo rằng chỉ trong vài tháng vốn từ của bạn sẽ tăng lên đáng kể đấy. Chúc các bạn học tốt và thành công với ngôn ngữ này nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com