Khi giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Nhật, ai cũng muốn mình tự tin giao tiếp giống người bản ngữ. Và việc thêm các láy từ khi nói chuyện sẽ khiến cuộc nói chuyện đó được tự nhiên hơn.
Một số từ láy tiếng Nhật thường được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày
Vậy bạn, những người học tiếng Nhật đã biết những từ náy thường xuyên sử dụng giao tiếp hàng ngày chưa? Cùng
trung tâm Tiếng Nhật SOFL tìm hiểu và bổ sung nhé.
1. たまたま : thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi
2. のろのろ : chậm chạp, lề mề
3. するする : một cách trôi chảy, nhanh chóng
4. ぺらぺら : lưu loát, trôi chảy
5. すらすら : trơn chu, trôi chảy
6. まずまず : kha khá, tàm tạm
7. とうとう : cuối cùng, kết cục, sau cùng
8. はらはら : áy náy
9. ぼろぼろ : rách tơi tả, te tua
10. ますます : ngày càng, hơn nữa
11. そわそわ : không yên, hoang mang
12. たびたび : thường xuyên, lập lại nhiều lần
13. びしょびしょ : ướt sũng/sũng nước
14. ぺこぺこ : đói meo mốc/đói đến đau quặn bụng
15. ちかちか : le lói
16. きらきら : sự lấp lánh/lấp lánh
17. どきどき : hồi hộp/tim đập thình thịch
18. くらくら : hoa mắt/choáng váng/chóng mặt
19. ごろごろ : ăn không ngồi rồi; sự lười nhác
20. ずきずき : nhức nhối/nhưng nhức/đau nhức
21. めちゃめちゃ : quá mức/quá đáng、liều lĩnh/thiếu thận trọng
22. ぴかぴか : lấp lánh/nhấp nháy/sáng loáng
23. ぽちゃぽちゃ : nước bắn tung toé, bì bỡm
24. たらたら : tong tong/tí tách/long tong
25. ぞろぞろ : kéo dài lê thê/lê thê , ùn ùn/nườm nượp/nối đuôi nhau
26. ひらひら : bay bổng/bay phấp phới
27. ずけずけ : thẳng thừng/huỵch toẹt
28. おいおい : này này
29. ずるずる : kéo dài mãi/dùng dà dùng dằng không kết thúc được
30. はきはき : minh bạch/rõ ràng/sáng suốt/minh mẫn
31. うとうと : Ngủ gật
32. ぐいぐい uống (rượu) ừng ực.
33. ちびちび nhấm nháp từng ly.
34. ぐうぐう Chỉ trạng thái ngủ rất sâu. Ngủ say.
35. くすくす : Cười tủm tỉm
36. げらげら : Cười ha hả
37. しくしく : Thút thít => しくしく泣く : Khóc thút thít
38. わんわん : =>わんわんなく : Khóc òa lên.
39. ぐちゃぐちゃ : Bèo nhèo, nhão nhọet
40. ぎゅうぎゅう : Chật nick, chật cứng.
41. ぐらぐら : lỏng lẻo, xiêu vẹo
42. すたすた :Nhanh nhẹn. =>すたすた歩く Đi bộ nhanh nhẹn.
43. のろのろ : Chậm chạp =>のろのろ歩く Đi chậm như rùa.
44. にこにこ : Tươi cười.
45. ばらばら : Lộn xộn, tan tành.
46. ぴょんぴょん : Nhảy lên nhảy xuống.
47. ぼさぼさ : Đầu như tổ quạ.
48. ぎりぎり : vừa vặn, vừa tới, tới giới hạn
Trên đây là các láy được dùng khá nhiều trong cuộc sống hàng ngày . Các bạn học và note lại để dùng khi cần nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com