Tiếp tục các bài học tiếng Nhật theo giáo trình Minano Nohongo, hôm nay trung tâm Tiếng Nhật SOFL xin chia sẻ với các bạn bộ từ vựng tiếng Nhật bài 28. Note lại và học từ vựng thường xuyên để nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé.
Từ vựng tiếng Nhật bài 28 - Giáo trình Minano Nihongo
Đối với người học tiếng Nhật, để giao tiếp thành thạo tiếng Nhật hàng ngày các bạn cần phải "dắt lưng" khoảng 2000-3000 từ vựng thông dụng.
Vậy nên mỗi người học cần tìm ra cách học phù hợp, hiệu quả để chinh phục lượng từ vựng trên. Một trong những cách học hiệu quả nhất là học theo từng bài từ vựng trong giáo trình Minano Nihongo. Sau đây là từ vựng tiếng Nhật bài 28:
1. むすこ (musuko):con trai (dùng cho mình)
2. むすこさん (musukosan):con trai (dùng cho người khác)
3. むすめ (musume):con gái (dùng cho mình)
4. むすめさん (musumesan):con gái (dùng cho người khác)
5. えらびます (erabimasu):chọn
6. ちがいます (chigaimasu):khác
7. かよいます (kayoimasu):đi đi về về
8. メモします (memoshimasu):ghi chép
9. まじめ (hajime):nghiêm túc,nghiêm chỉnh
10. ねっしん (nesshin):nhiệt tâm,nhiệt tình,hết lòng
11. やさしい (yasashii):hiền lành
12. えらい (erai):vĩ đại,đáng kính
13. ちょうどいい (choudoii):vừa đủ,vừa đúng
14. しゅうかん (shuukan):tập quán
15. けいけん (keiken):kinh nghiệm
16. ちから (chikara):sức lực,năng lực
17. いろ (iro):màu
18. あじ (aji):vị
19. ガム (gamu):kẹo cao su
20. かみます (kamimasu):nhai
21. しなもの (shinamono):hàng hóa,mặt hàng
22. ねだん (nedan):giá cả
23. うれます (uremasu):bán chạy,được bán
24. ドラマ (doramu): kịch ,phim truyền hình
25. しょうせつ (shousetsu):tiểu thuyết
26. しょうせつか (shousetsuka):nhà văn,tiểu thuyết gia
27. おどります (odorimasu):nhảy,khiêu vũ
28. かしゅ (kashu):ca sĩ
29. ばんぐみ (bangumi):chương trình
30. かんりにん (kanrinin): người quản lí
31. にんきがあります (ninkigaarimasu):sự hâm mộ
32. かたち (katachi):hình dáng
33. きゅうりょう (kyuuryou):lương
34. ボーナス (boonasu):thưởng
35. しばらく (shibaraku):một khoảng thời gian ngắn
36. たいてい (taitei):thường ,thông thường
37. それに (soreni):thêm nữa là,thêm vào đó là
38. それで (sorede):thế thì,thế nên
39. おねがいがあるんですが (onegaigaarundesuga):tôi có việc muốn nhờ anh chị
40. ホームステイ (hoomusutei):homestay
41. おしゃべりします (oshaberishimasu):nói chuyện ,tán chuyện
42. おしらせ (oshirase);thông báo
43. ひにち (hinichi):ngày
44. ど (do):thứ bảy
45. たいいくかん (taiikukan):nhà tập,nhà thi đấu thể thao
46. むりょう (muryou):miễn phí
>>>> Có thể các bạn quan tâm : Từ vựng tiếng Nhật bài 27- giáo trình Minano Nihongo TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com