Để học tiếng Nhật giỏi, nói tiếng Nhật thành thạo thì chúng ta cần khoảng 2000-300 từ vựng tiếng Nhật thông dụng. Vì vậy, mỗi người học tiếng Nhật cần lựa chọn cho mình cách học từ vựng phù hợp để chinh phục lượng từ vựng đồ sộ đó. Một trong những cách học hiệu quả đang rất được các bạn học viên lựa chọn đó là học tiếng Nhật theo từng bài trong giáo trình Minano Nihongo.

Từ vựng tiếng Nhật bài 25 - giáo trình Minao Nihongo
Tiếp nối loạt bài về từ vựng tiếng Nhật,
trung tâm Nhật Ngữ SOFL xin chia sẻ với các bạn bài 25 Từ vựng tiếng Nhật cơ bản. Hi vọng với những từ vựng đính kèm ví dụ này có thể giúp bạn mở rộng vốn từ và giao tiếp tiếng Nhật thực tế tự tin hơn nhé!
1. 再来週 (さらいしゅう) (saraishuu): tuần sau nữa
Ví dụ: 再来週会(あ)いましょう。: Hãy gặp nhau vào tuần sau nữa nhé.
2. 散歩 (さんぽ) (sanpo): sự đi bộ, tản bộ, đi dạo
Ví dụ: 犬(いぬ)と散歩する/ 散歩にいく : dắt chó đi dạo
3. 時 (じ) (ji): giờ
Ví dụ: わたしはあさ6時におきます。: Tôi dậy lúc 6 giờ sáng.
4. 塩 (しお) (shio): muối
Ví dụ: たべものに塩をいれる : thêm muối vào món ăn
5. しかし (shikashi): nhưng
Ví dụ: 日本語をべんきょうしたいです。しかし、とてもむずかしいですよ。: Tôi muốn học tiếng Nhật. Nhưng mà nó khó quá.
6. 時間 (じかん) (jikan): thời gian, giờ
Ví dụ:
時間がある/ ない: có/ không có thời gian
ベトナムから日本まで飛行機(ひこうき)で5時間(ごじかん)かかります。: Từ Việt Nam sang Nhật bằng máy bay mất 5 giờ.
7. 仕事 (しごと) (shigoto): công việc
Ví dụ: 仕事はなんですか。: Công việc của bạn là gì?/ Bạn làm nghề gì?
8. 辞書 (じしょ) (jisho): từ điển
Ví dụ: 辞書をしらべる: tra từ điển
9. 静か (しずか) (shizuka): yên lặng, yên tĩnh
Ví dụ: このへやは静かですね。: Phòng này yên tĩnh nhỉ.
10. 下 (した) (shita): ở dưới, dưới
Ví dụ: 机(つくえ)の下に猫(ねこ)がいます。: Có 1 con mèo ở dưới cái bàn.
11. 質問 (しつもん)(shitsumon): câu hỏi
Ví dụ: 質問があります。 : Tôi có câu hỏi.
12. 自転車 (じてんしゃ) (jitensha): xe đạp
Ví dụ: 自転車で学校にいきます。: Đi học bằng xe đạp.
13. 自動車 (じどうしゃ) (jidousha): xe ô tô
Ví dụ: この会社(かいしゃ)は自動車をつくります。: Công ty này chế tạo ô tô.
14. 死ぬ (しぬ) (shinu): chết
Ví dụ: 病気 (びょうき)でしぬ。: chết vì bệnh tật
15. 自分 (じぶん) (jibun): bản thân, tự mình
Ví dụ: 自分でかんがえてください。: Hãy tự nghĩ đi.
16. 閉まる (しまる) (shimaru): đóng (tự động từ)/ 閉める(しめる)(shimeru): đóng (tha động từ)
Ví dụ:
ドアがしまります: Cửa đóng (cửa tự động đóng)
ドアをしめます。: Đóng cửa (Tôi đóng cửa)
17. 締める (しめる) (shimeru): thắt, vặn
Ví dụ: シートベルトを締めます。: Thắt dây an toàn.
18. じゃ (ja): vậy, thế thì (dùng trong hội thoại)
Ví dụ: 「あした、7時に会(あ)いましょう」-「じゃ、またあしたね」 : “Mai hãy gặp nhau lúc 7 giờ” ー “Vậy, gặp cậu ngày mai.”
19. 写真 (しゃしん) (shashin): ảnh
Ví dụ: 写真をとります。: Chụp ảnh
20. シャツ (shatsu): áo sơ mi
Ví dụ: 白(し)いシャツを買(か) いました。: Tôi đã mua 1 cái áo sơ mi trắng.
Nếu không thích cực giao tiếp thì vốn ngoại ngữ sẽ lâu tiến bộ và là rào cản khi đi làm cũng như trong cuộc sống hàng ngày . Bởi vậy tự tin và tích cực giao tiếp nhé. Chúc các bạn học tốt và thành công với ngôn ngữ này nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com