Trung tâm Tiếng Nhật SOFL là website cung cấp các bài học tiếng Nhật chất lượng, bổ ích, thiết thực nhằm giúp các bạn tự học chinh phục tiếng Nhật tốt hơn. Từ vựng tiếng Nhật là một lĩnh vực mà các bạn cần trau dồi bổ sung thường xuyên trong suốt quá trình học nếu muốn giỏi ngôn ngữ này.

Từ vựng tiếng Nhật bài 27
Tiếp bối các bài học tiếng Nhật cơ bản hôm nay là các Từ vựng tiếng Nhật bài 27. Hi vọng nó có thể giúp các bạn mở rộng thêm vốn từ và
giao tiếp tiếng Nhật tự tin hơn, hiệu quả hơn.
1. いえ (ie):nhà
2. マンション (manshon):nhà chung cư
3. かいます (kaimasu):nuôi (động vật)
4. ペット (petto):động vật cảnh
5. けしき (keshiki):phong cảnh
6. とり (tori):chim
7. みえます (miemasu):nhìn thấy, có thể nhìn thấy
8. はしります (hashirimasu):chạy (trên đường)
9. ほかの (hokano):khác
10. はっきり (hakkiri):rõ ràng
11. できます (dekimasu);hoàn thành
12. ひらきます (hirakimasu):mở
13. こえ (koe):tiếng nói, giọng nói
14. なみ (nami):sóng
15. はなび (hanabi):pháo hoa
16. とります (torimasu):xin
17. ひるま (hiruma):thời gian ban ngày
18. むかし (mukashi):ngày xưa, trước đây
19. どうぐ (dougu):dụng cụ, công cụ
20. じどうはんばいき (jidouhambaiki): máy bán tự động
21. つうしんはんばい (tsuushinhambai):thương mại viễn thông
22. クリーニング (kuriiningu):giặt ủi
23. ほとんど (hotondo):hầu hết, hầu như
24. かんさいくうこう (kansaikuukou):sân bay quốc tế
25. あきはばら (akihabara):tên một khu phố bán đồ điện tử nổi tiếng ở Tokyo
26. いず (izu):một bán đảo thuộc tỉnh Shizuoka
27. にちようだいく (nichiyoudaiku):làm thợ mộc chủ nhật
28. ほんだな (hondana):giá sách
29. ゆめ (yume):giấc mơ
30. じゆうに (jiyuuni):tự do,tùy thích
31. そら (sora):bầu trời
32. とびます (tobimasu):bay
33. いつか (itsuka): một ngày nào đó,một lúc nào đó
34. たてます (tatemasu):xây, xây dựng
35. すばらしい (subarashii):tuyệt vời
36. こどもたち (kodomotachi):trẻ em,trẻ con
37. だいすき (daisuki):rất thích
38. まんが (mangga):truyện tranh
39. しゅじんこう (shujinkou):nhân vật chính
40. かたち (katachi):hình,dạng
41. ロボット (robotto):người máy,rôbôt
42. ふしぎ (fushigi):bí ẩn ,kì thú
43. ポケット (poketto):túi áo,túi quần
44. たとえば (tatoeba):ví dụ
45. ドラえもん (doraemon):tên một nhân vật trong phim hoạt hình (đôrêmon)
46. だいどころ (daidokoro):bếp
47. パーテイールーム (paateiiruumu):phòng tiệc
48. つけます (tsukemasu):lắp ghép
49. じぶん (jibun):bản thân,mình
50. しょうらい (shourai):tương lai
Nếu không thích cực giao tiếp thì vốn ngoại ngữ sẽ lâu tiến bộ và là rào cản khi đi làm thêm . Bởi vậy tự tin và tích cực giao tiếp nhé. Và luôn đồng hàng cùng
trung tâm Tiếng Nhật SOFL để gia tăng "ào ào" vốn từ vựng nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com