Các bạn học tiếng Nhật , tự học tiếng Nhật ở nhà đâu hết rồi? * Bơi * vào đây nào! Hôm nay trung tâm Tiếng Nhật SOFL xin chân trọng giới thiệu với các bạn bài từ vựng tiếng Nhật bài 6 . Mời các bạn cùng học nhé!
みます [mimasu] : xem
ききます [kikimasu] : nghe
よみます [yomimasu] : đọc
かきます [kakimasu] :viết, vẽ
かいます [kaimasu] : mua
とります [torimasu] : chụp
「しゃしんをとります」 [shashin o torimasu] : chụp hình
します [shimasu] : làm, chơi
あいます [aimasu] : gặp
「ともだちにあいます」 [tomodachi ni aimasu] : gặp bạn
ごはん [gohan] : cơm
あさごはん [asagohan] : bữa sáng
ひるごはん [hirugohan] : bữa trưa
ばんごはん [bangohan] : bữa tối
パン [pan] : bánh mì
たまご [tamago] : trứng
にく [niku] : thịt
さかな [sakana] : cá
やさい [yasai] : rau
くだもの [kudamono] : trái cây
みず [mizu] : nước
おちゃ [ocha] : trà
こうちゃ [koucha] : hồng trà
ぎゅうにゅう [gyuunyuu] : sữa
ミルク [miruku] : sữa
ジュース [ju-su] : nước trái cây
ビール [bi-ru] : bia
(お)さけ [(o)sake] : rượu sake
サッカー [sakka] : bóng đá
テニス [tenisu] : tenis
CD [CD] : đĩa CD
ビデオ [bideo] : băng video
なに [nani] : cái gì
それから [sorekara] : sau đó
ちょっと [chotto] : một chút
みせ [mise] : tiệm, quán
レストラン [resutoranRESUTORAN] : nhà hàng
てがみ [tegami] : thư
レポート [repo-to] : bài báo cáo
ときどき [tokidoki] : thỉnh thoảng
いつも [itsumo] : thường, lúc nào cũng
いっしょに [ishshoni] : cùng nhau
いいですね [iidesune] : được, tốt nhỉ
ええ [ee] : vâng
こうえん [kouen] : công viên
なんですか [nandesuka] : cái gì vậy ?
(お)はなみ [(o)hanami] : việc ngắm hoa
おおさかじょうこうえん [oosakajoukouen] : tên công viên
わかりました [wakarimashita] : hiểu rồi
じゃ、また [ja, mata] : hẹn gặp lại
Đến đây , các bạn đã nắm được cơ bản từ vựng tiếng Nhật bài 6 chưa ạ? Nếu từ nào khó học, khó nhớ hãy ghi chép cẩn thận nhé, để sau này có quên béng đi thì còn có tài liệu xem lại .
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL xin cảm ơn các bạn đã luôn đồng hành cùng chúng tôi trong thời gian qua và chúc các bạn có 1 tuần học tập , làm việc hiệu quả .