Bổ sung thêm nhóm từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành y dược (Phần 1) - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Tiếng nhật » TIẾNG NHẬT SƠ CẤP 1 » Tiếng Nhật Cơ Bản SC1 » Từ Vựng

Bổ sung thêm nhóm từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành y dược? (Phần 1)

Thứ năm - 16/05/2019 11:39
Nếu bạn đặt ra mục tiêu đi du học chuyên ngành y dược tại Nhật Bản thì những từ vựng tiếng Nhật dưới đây sẽ cực kỳ bổ ích giúp bạn thuận lợi hơn trong công việc. Cùng theo dõi ngay nhé!

tu vung tieng nhat

 

>>> Học tiếp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành y dược phần 2

 

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành y dược

 

1. 顔色(かおいろ): Sắc mặt

2. 熱(ねつ)がある: Bị sốt

3. 診断書(しんだんしょ): Giấy chẩn đoán

4. 血圧(けつあつ): Huyết áp

-血圧が高い: Huyết áp cao

-血圧が低い: Huyết áp thấp

5. 風邪 ( かぜ) をひく: Cảm cúm

6. インフルエンザ: Cảm cúm (2 loại này khác nhau nhé)

7. 鼻風邪(はなかぜ): Sổ mũi

8. 頭痛 (ずつう)がする: Đau đầu (giống với 頭が痛い)

9. 偏頭痛がする (へんずつう): Chứng đau nửa đầu

10. 喉が痛い: Đau họng

11. 咳. ( せき): Ho

-咳が出る

-咳をする

12. くしゃみ: Hắt hơi

13. 鼻水(はなみず)が出る: Chảy nước mũi

14. 鼻づまり: Nghẹt mũi

15. 目眩(めまい) : Hoa mắt, chóng mặt

16. 寒気: Cảm lạnh

17. 吐き気: Nôn, ói

18. 腹痛(ふくつう): Đau bụng( giống お腹が痛い)

19. 下痢(げり)をする: Tiêu chảy( có thể nói là お腹を壊す)

20. 便秘(べんぴ) : Táo bón

21. 食欲(しょくよく) がない: Chán ăn

22. 消化不良(しょうかふりょう): Bội thực

23. 胸焼け(むねやけ): Ợ chua

24. 筋肉痛(きんにくつう): Đau cơ

25. 不整脈(ふせいみゃく): Loạn nhịp tim

26. ストレッチャー: Cái cáng

27. 応急処置(おうきゅうしょち): Sơ cứu

28. 応急手当(おうきゅうてあて): Cấp cứu

29. 人工呼吸(じんこうこきゅう): Hô hấp nhân tạo

30. 生命,命: Tính mạng

 

>>> Xem thêm : Từ vựng tiếng Nhật về các loại bảng hiệu, biển báo

 

31. 体、身体: Cơ thể

32. 体調、調子: Tình trạng cơ thể

33. 症状(しょうじょう): Tình trạng

34. 医者、医師: Bác sĩ

35. 名医: Danh y

36. ヤブ医者: Lương băm

37. 歯医者: Nha sỹ

38. 看護師(かんこし): Y tá

39. 看護婦(かんごふ): Nữ y tá, hộ lý

40. 薬剤師(やくざいし): Dược sỹ

41. インターン: Bác sĩ thực tập

42. 病人,患者: Bệnh nhân

43. けが人: Người bị thương

44. 病院、医院、クリニック,診療所: Bệnh viện, phòng khám

45. 健康診断(けんこうしんだん)を受ける: Kiểm tra sức khoẻ

46. 入院: Nhập viện

47. 通院(つういん): Đi viện

48. 回復(かいふく): Hồi phục

49. 看護(かんご)、看病(かんひょう): Chăm sóc, trông nom

51. 寝たきり: Nằm liệt giường

52. 退院: Ra viện

53. 安静(あんせい)にする: Nghỉ ngơi

54. 静養(せいよう): Tĩnh dưỡng

55. 休養: Nghỉ dưỡng

56. 予防(よぼう) : Đề phòng, phòng ngừa

57. 診察(しんさつ): Khám bệnh

58. 診断.(しんだん): Chuẩn đoán

59. 治寮(ちりょう).手当(てあて),治す: Trị liệu, chữa trị

60. 体温を測る(はかる): Đo nhiệt độ cơ thể

61. 脈(みゃく)をとる: Đo mạch, kiểm tra mạch

62. レントゲンを撮る: Chụp x quang

-レントゲン hay dùng X 線

63. 血液型(けつえきがた): Nhóm máu

- A型(エーがた)

-B型(ビーがた)

-O( オー)

-AB(エービー)

64. X (エックス)線検査(せんけんさ): Kiểm tra bằng tia x quang – giống レントゲン検査.

65. 血液検査(けつえきけんさ): Kiểm tra máu

66. 尿検査.(にょうけんさ): Kiểm tra nước tiểu

67. 便検査: Kiểm tra phân

68. 胃カメラ検査: Nội soi dạ dày

69. 超音波検査.(ちょうおんぱけんさ): Siêu âm

70. 眼底検査.(がんていけんさ): Kiểm tra mắt

71. 心電図(しんでんず): Điện đồ tim

72. シーテイー(CT) スキャン: Chụp CT

73. 麻酔(ますい)をする(かける): Gây mê

74. 麻酔薬: Thuốc gây mê, gây tê

75. モルヒネ: Morfine

76. 輸血.(ゆけつ)をする: Truyền máu

77. ブドウ糖: Đường glucozo

78. 人工透析(じんこうとうせき): Chạy thận

79. 傷口を洗う: Rửa vết thương

80. 消毒.(しょうどく): Khử trùng

81. 人間ドック: Kiểm tra sức khoẻ toàn diện

82. 健康診断(けんこうしんだん) -健診(けんしん): Khám sức khoẻ

83. カルテ: Đơn chuẩn bệnh và cho thuốc

84. 健康保険: Bảo hiểm y tế

85. 国民健康保険(こくみんけんこうほけん)-国保(こくほ): Bảo hiểm quốc dân

86. 診断書: Giấy chuẩn đoán

87. 医療費(いりょうひ): Phí trị liệu

88. 生命保険: Bảo hiểm nhân thọ

90. 体温計: Nhiệt kế

91. 高血圧.(こうけつあつ): Huyết áp cao

92. 低血圧. (ていけつあつ): Huyết áp thấp

93. 血糖値(けっとうち): Đường huyết

94. 体脂肪率(たいしぼうりつ): Tỷ lệ mỡ trong cơ thể.

95. 消毒薬(しょうどくやく): Thuốc khử, tẩy trùng

96. 松葉杖(まつばづえ): Cái nạng

97. 車椅子(くるまいす): Xe lăn

98. 脱脂綿(だっしめん): Bông thấm

99. オキシドール: Nước oxy già

100. ガーゼ: Miếng gạc

 

Đừng quên theo dõi bài viết tiếp theo của Trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL để cập nhật thêm nhiều những từ vựng tiếng Nhật bổ ích khác về chuyên ngành y dược các bạn nhé!

 

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 0


Hôm nayHôm nay : 307

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 975

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 13917275

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...