Học từ mới tiếng Nhật về chủ đề Nông Nghiệp - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Tiếng nhật » TIẾNG NHẬT SƠ CẤP 1 » Tiếng Nhật Cơ Bản SC1 » Từ Vựng

Học từ mới tiếng Nhật về chủ đề Nông Nghiệp

Thứ ba - 07/11/2017 21:30
Hôm nãy chúng tôi xin tiếp tục chia sẻ bài viết học từ mới tiếng Nhật về chủ đề nông nghiệp. Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL học từ mới mỗi ngày nhé.

Học từ mới tiếng Nhật về nông nghiệp

Học từ mới tiếng Nhật về nông nghiệp

 

Học từ mới tiếng Nhật về nông nghiệp.

 

み【実】 Quả, trái

実 じつ のならない木 き:  Cây thuộc loại không ra trái.

トマトの苗 なえ : Cây cà chua con.

なえぎ【苗木】: Có nghĩa giống 苗, nhưng chỉ dùng cho các loài cây, không dùng cho các loài cỏ, hoa.

き【 ( 木 き 】 ) 木 き を切 き る : Đốn cây

木 き に登 のぼ る: Trèo cây

木 き を植 う える: trồng cây 2 Gỗ

木 き の 机 つくえ: Cái bàn bằng gỗ

みき【幹】 Thân cây  幹 みき の直 径 ちょっけい が 2メ め ートル と る ある木 き ;Cái cây có thân đường kính tới 2 mét.

じゅひ【 ( 樹皮 じゅひ 】 ): Vỏ cây 5

樹皮 じゅひ をはぐ:  Lột vỏ cây

ていぼく【低木】: Cây thấp, cây bụi

こうぼく【高木】: Cây cao

たいぼく【大木】: Cây lớn

じょうりょくじゅ【常緑樹】: Cây xanh quanh năm không rụng lá.

ろうぼく【老木】: Cây già

いなほ【稲穂】; Đòng

稲穂 いなほ が出 で ている; Lúa đang trổ đòng.

ぼくそう【牧草】: Cỏ cho gia súc, cỏ dùng cho chăn nuôi

牧草地 ぼくそうち: Đồng cỏ dành cho gia súc 122. やさい【 ( 野菜 やさい 】 ) Rau

生野菜 なまやさい : Rau sống

野菜 やさい いため :Món rau xào

野菜 やさい サラダ さらだ: Sa lát rau

野菜畑 やさいばたけ : Vườn rau

しばふ【芝生】: Bãi cỏ

 芝生 しばふ に入 はい るべからず ; Cấm không được dẫm lên cỏ

芝生 しばふ を刈 か る: Chăm sóc bãi cỏ.

うえる【植える】 trồng 公園 こうえん にはたくさん 桜 さくら の木 き が植 う えてある : trong công viên có trồng nhiều cây anh đào.

さいばい【栽培】: Trồng

栽培 さいばい する コ こ ーヒ ひ ー栽培 さいばい:  Trồng cà phê

温室栽培 おんしつさいばい する: Trồng cây trong nhà

học tiếng Nhật trực tuyến

Có thể bạn quan tâm chương trình học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả tại nhà

 

水耕栽培 すいこうさいばい : Trồng thủy canh

めばえ【 ( 芽生 め ば え】 ): Sự mọc mầm, sự nảy mầm

愛 あい の芽生 め ば え : Sự nảy mầm của tình yêu. (Tình yêu nảy mầm)

反抗心 はんこうしん の芽生 め ば え : Sự sinh lòng phản kháng 6

めぶく【芽吹く】 Nảy mầm (=芽が出る)

柳 やなぎ が芽吹 め ぶ きはじめた: Cây liễu bất đầu nảy mầm.

ねづく【 ( 根付 ね づ く】 ): Mọc rễ

さく【 ( 咲 さ く】 ): Nở

チュ ち ゅ ーリップ りっぷ は春 はる に咲 さ く: Hoa tuy-líp thì nở vào mùa xuân.

みのる【実る】: Ra trái, kết trái, có quả

この地方 ちほう ではオレンジ おれんじ は実 みの らない : Cam ở vùng này không cho trái.

長 なが い 間 あいだ の研 究 けんきゅう が実 みの った : Việc nghiên cứu trong nhiều năm cuối cùng đã thành công.

かんじゅく【完熟】: Chín

完 熟 かんじゅく する 完 熟 かんじゅく したトマト とまと : Quả cà chua chín

はんじゅく【 ( 半 熟 はんじゅく 】 ): Nửa sống nửa chín

半 熟 はんじゅく の 卵 たまご : Trứng gà luộc nửa sống nửa chín

卵 たまご を半 熟 はんじゅく にした : Tôi luộc sơ qua quả trứng gà.

リンゴ りんご はまだ半 熟 はんじゅく だ : Trái táo vẫn chưa chín.

はえる【 ( 生える】 ): 1 Mọc

根 ね が生える: Mọc rễ

まいた種 たね から芽 め がまだ生えてこない: 2 Lớn lên, phát triển

 この植 物 しょくぶつ は高山地帯 こうざんちたい に生える: Loại thực vật này sinh trưởng ở vùng cao.

庭一面 にわいちめん に雑草 ざっそう が生えている : Cỏ mọc đầy cả một sân vườn. 3 Mọc (răng, tóc)

この子 こ は歯 は が生えかかっている : Đứa bé này đang mọc răng.

この 薬 くすり を使 つか うと髪 かみ の毛 け が生えますよ: Dùng thuốc này thì tóc sẽ mọc đấy.

少 年 しょうねん にひげが生えてきた : Cậu bé đã lún phú mọc râu. 7

やせい【 ( 野生 やせい 】 ): Hoang dã

野生 やせい のしか : Hươu rừng

この 桜 さくら は野生 やせい だ : Loại anh đào này là loại cây anh đào dại.

野生 やせい の馬 うま を飼 か い馴 なれ す: Thuần dưỡng con ngựa hoang.

野生植物 やせいしょくぶつ: Thực vật hoang dã

野生動物 やせいどうぶつ:  Động vật hoang dã

くさぶかい【 ( 草深 くさぶか い】 ): Đầy cỏ

草深 くさぶか い野原 のはら : Vùng đất hoang đầy cỏ mọc

しげる【 ( 茂 しげ る・繁 しげ る】 ): Mọc rậm rạp, mọc um tùm

木 き の茂 しげ った山腹 さんぷく : Sườn núi cây cối um tùm

よく茂 しげ った森 もり : Rừng cây mọc dày

はやし【 ( 林 はやし 】 ): Đám rừng, đám cây

もり【 ( 森 もり 】 ): Rừng

ぞうきばやし【 ( 雑木林 ぞうきばやし 】 ): Rừng tạp

みつりん【 ( 密林 みつりん 】: Rừng rậm

密林 みつりん の王者 おうじゃ" : Chúa tể của rừng xanh

しげみ【 ( 茂 しげ み・繁 しげ み】 ): Bụi rậm

しもがれ【 ( 霜枯 しもが れ】 ); Sương muối, bị khô héo do sương

霜枯 しもが れの庭 にわ : Vườn cây bị sương muối

かれる【 ( 枯 か れる】 ): Héo

枯 か れた葉 は (花 はな ) : Lá (hoa) bị héo

鉢植 はちう えの植 物 しょくぶつ がすべて枯 か れた:  Tất cả các cây trồng trong chậu đều đã bị héo

Học từ mới tiếng Nhật mỗi ngày để vốn từ vựng của bạn trở nên phong phú và tích lũy được nhiều vốn từ hơn. Hãy thật chăm chỉ, cố gắng để học tiếng Nhật hiệu quả và nhanh nhất nhé. Trung tâm tiếng Nhật SOFL Chúc các bạn thành công.

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 0


Hôm nayHôm nay : 150

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 150

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 13100626

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...