Học từ mới tiếng Nhật về chủ đề Nông Nghiệp
Thứ tư - 08/11/2017 09:30Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Học từ mới tiếng Nhật về nông nghiệp
み【実】 Quả, trái
実 じつ のならない木 き: Cây thuộc loại không ra trái.
トマトの苗 なえ : Cây cà chua con.
なえぎ【苗木】: Có nghĩa giống 苗, nhưng chỉ dùng cho các loài cây, không dùng cho các loài cỏ, hoa.
き【 ( 木 き 】 ) 木 き を切 き る : Đốn cây
木 き に登 のぼ る: Trèo cây
木 き を植 う える: trồng cây 2 Gỗ
木 き の 机 つくえ: Cái bàn bằng gỗ
みき【幹】 Thân cây 幹 みき の直 径 ちょっけい が 2メ め ートル と る ある木 き ;Cái cây có thân đường kính tới 2 mét.
じゅひ【 ( 樹皮 じゅひ 】 ): Vỏ cây 5
樹皮 じゅひ をはぐ: Lột vỏ cây
ていぼく【低木】: Cây thấp, cây bụi
こうぼく【高木】: Cây cao
たいぼく【大木】: Cây lớn
じょうりょくじゅ【常緑樹】: Cây xanh quanh năm không rụng lá.
ろうぼく【老木】: Cây già
いなほ【稲穂】; Đòng
稲穂 いなほ が出 で ている; Lúa đang trổ đòng.
ぼくそう【牧草】: Cỏ cho gia súc, cỏ dùng cho chăn nuôi
牧草地 ぼくそうち: Đồng cỏ dành cho gia súc 122. やさい【 ( 野菜 やさい 】 ) Rau
生野菜 なまやさい : Rau sống
野菜 やさい いため :Món rau xào
野菜 やさい サラダ さらだ: Sa lát rau
野菜畑 やさいばたけ : Vườn rau
しばふ【芝生】: Bãi cỏ
芝生 しばふ に入 はい るべからず ; Cấm không được dẫm lên cỏ
芝生 しばふ を刈 か る: Chăm sóc bãi cỏ.
うえる【植える】 trồng 公園 こうえん にはたくさん 桜 さくら の木 き が植 う えてある : trong công viên có trồng nhiều cây anh đào.
さいばい【栽培】: Trồng
栽培 さいばい する コ こ ーヒ ひ ー栽培 さいばい: Trồng cà phê
温室栽培 おんしつさいばい する: Trồng cây trong nhà
Có thể bạn quan tâm chương trình học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả tại nhà
水耕栽培 すいこうさいばい : Trồng thủy canh
めばえ【 ( 芽生 め ば え】 ): Sự mọc mầm, sự nảy mầm
愛 あい の芽生 め ば え : Sự nảy mầm của tình yêu. (Tình yêu nảy mầm)
反抗心 はんこうしん の芽生 め ば え : Sự sinh lòng phản kháng 6
めぶく【芽吹く】 Nảy mầm (=芽が出る)
柳 やなぎ が芽吹 め ぶ きはじめた: Cây liễu bất đầu nảy mầm.
ねづく【 ( 根付 ね づ く】 ): Mọc rễ
さく【 ( 咲 さ く】 ): Nở
チュ ち ゅ ーリップ りっぷ は春 はる に咲 さ く: Hoa tuy-líp thì nở vào mùa xuân.
みのる【実る】: Ra trái, kết trái, có quả
この地方 ちほう ではオレンジ おれんじ は実 みの らない : Cam ở vùng này không cho trái.
長 なが い 間 あいだ の研 究 けんきゅう が実 みの った : Việc nghiên cứu trong nhiều năm cuối cùng đã thành công.
かんじゅく【完熟】: Chín
完 熟 かんじゅく する 完 熟 かんじゅく したトマト とまと : Quả cà chua chín
はんじゅく【 ( 半 熟 はんじゅく 】 ): Nửa sống nửa chín
半 熟 はんじゅく の 卵 たまご : Trứng gà luộc nửa sống nửa chín
卵 たまご を半 熟 はんじゅく にした : Tôi luộc sơ qua quả trứng gà.
リンゴ りんご はまだ半 熟 はんじゅく だ : Trái táo vẫn chưa chín.
はえる【 ( 生える】 ): 1 Mọc
根 ね が生える: Mọc rễ
まいた種 たね から芽 め がまだ生えてこない: 2 Lớn lên, phát triển
この植 物 しょくぶつ は高山地帯 こうざんちたい に生える: Loại thực vật này sinh trưởng ở vùng cao.
庭一面 にわいちめん に雑草 ざっそう が生えている : Cỏ mọc đầy cả một sân vườn. 3 Mọc (răng, tóc)
この子 こ は歯 は が生えかかっている : Đứa bé này đang mọc răng.
この 薬 くすり を使 つか うと髪 かみ の毛 け が生えますよ: Dùng thuốc này thì tóc sẽ mọc đấy.
少 年 しょうねん にひげが生えてきた : Cậu bé đã lún phú mọc râu. 7
やせい【 ( 野生 やせい 】 ): Hoang dã
野生 やせい のしか : Hươu rừng
この 桜 さくら は野生 やせい だ : Loại anh đào này là loại cây anh đào dại.
野生 やせい の馬 うま を飼 か い馴 なれ す: Thuần dưỡng con ngựa hoang.
野生植物 やせいしょくぶつ: Thực vật hoang dã
野生動物 やせいどうぶつ: Động vật hoang dã
くさぶかい【 ( 草深 くさぶか い】 ): Đầy cỏ
草深 くさぶか い野原 のはら : Vùng đất hoang đầy cỏ mọc
しげる【 ( 茂 しげ る・繁 しげ る】 ): Mọc rậm rạp, mọc um tùm
木 き の茂 しげ った山腹 さんぷく : Sườn núi cây cối um tùm
よく茂 しげ った森 もり : Rừng cây mọc dày
はやし【 ( 林 はやし 】 ): Đám rừng, đám cây
もり【 ( 森 もり 】 ): Rừng
ぞうきばやし【 ( 雑木林 ぞうきばやし 】 ): Rừng tạp
みつりん【 ( 密林 みつりん 】: Rừng rậm
密林 みつりん の王者 おうじゃ" : Chúa tể của rừng xanh
しげみ【 ( 茂 しげ み・繁 しげ み】 ): Bụi rậm
しもがれ【 ( 霜枯 しもが れ】 ); Sương muối, bị khô héo do sương
霜枯 しもが れの庭 にわ : Vườn cây bị sương muối
かれる【 ( 枯 か れる】 ): Héo
枯 か れた葉 は (花 はな ) : Lá (hoa) bị héo
鉢植 はちう えの植 物 しょくぶつ がすべて枯 か れた: Tất cả các cây trồng trong chậu đều đã bị héo
Học từ mới tiếng Nhật mỗi ngày để vốn từ vựng của bạn trở nên phong phú và tích lũy được nhiều vốn từ hơn. Hãy thật chăm chỉ, cố gắng để học tiếng Nhật hiệu quả và nhanh nhất nhé. Trung tâm tiếng Nhật SOFL Chúc các bạn thành công.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 123
Tháng hiện tại : 531
Tổng lượt truy cập : 13828025
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |