Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N5
Thứ năm - 12/04/2018 00:59Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Ngữ pháp tiếng Nhật N5
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N5.
01 ~も Cũng, đến mức, đến cả
02 ~は Thì, là, ở
03 ~を Chỉ đối tượng của hành động
04 ~に/へ Chỉ hướng, địa điểm, thời điểm
05 ~ に Vào, vào lúc……
06 ~と Với ~
07 ~に Cho~, Từ~
08 ~と Và ~
9 ~が Nhưng~
10 ~から~まで Từ ~đến ~
11 ~あまり~ない Không…lắm
12 ~で Tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian)
13 ~なかなか~ない Mãi mà… , mãi mới…
14 ~全然~ない Hoàn toàn~không …
15 ~ませんか Anh/chị cùng……với tôi không?
16 ~があります Có…
17 ~がいます Có…
18 ~助詞+数量 Tương ứng với động từ…chỉ số lượng
19 ~に~回 Làm ~ lần trong khoảng thời gian ~
20 ~ましょう Chúng ta hãy cùng ~
21 ~ましょうか Tôi ~ hộ cho anh nhé
22 ~がほしい Muốn…
23 ~たい Muốn…
24 ~へ~を~に行く Đi đến…để làm gì…
25 ~てください Hãy~
26 ~ないでください (Xin) đừng/không…
27 ~てもいいです Làm~được
28 ~てはいけません Không được làm~
29 ~なくてもいいです Không phải, không cần~cũng được.
30 ~なければなりません Phải~
31 ~ないといけない Phải~
32 ~なくちゃいけない Không thể không (phải)
33 ~だけ Chỉ ~
34 ~から Vì ~
35 ~のが Danh từ hóa động từ
36 ~のを Danh từ hóa động từ
37 ~のは Danh từ hóa động từ
38 ~もう~ました Đã làm gì~
39 ~まだ~ていません Vẫn chưa làm……
40 ~より So với ……
41 ~ほど~ない ~Không…bằng~
42 ~と同じ Giống với~, Tương tự với~
43 のなかで~がいちばん~ Trong số…nhất….
44 く/~になる Trở thành, trở nên
45 ~も~ない Cho dù~ cũng không~
46 ~たり…~たりする Làm ~ làm ~, ~ và~
47 ~ている Vẫn đang~
48 ~ることがある Có khi, thỉnh thoảng~
49 ~ないことがある Có khi nào không…
50 ~たことがある Đã từng~
51 ~や~など Như là… và…
52 ~ので Bởi vì~
53 ~でしょう? ~ đúng không?
54 ~多分~でしょう Chắc hẳn là~, Có lẽ~
55 ~と思います Tôi nghĩ rằng~
56 ~と言います Nói~
57 ~まえに Trước khi~
58 ~てから Sau khi, từ khi ~
59 ~たあとで、 Sau khi~
60 ~時 Khi~
Trên đây là tổng hợp Ngữ pháp tiếng Nhật N5, các bạn nhớ được bao nhiêu % ạ? Nếu chưa nhớ hết, hãy cố gắng học lại thật kỹ nhé. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt tiếng Nhật.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập :
42
Hôm nay :
0
Tháng hiện tại
: 157
Tổng lượt truy cập : 13627803
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |