Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật ngành Hàng không
Thứ năm - 18/04/2019 16:17Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 空港 | kuukou | Sân bay |
2 | 飛行機 | hikouki | Máy bay |
3 | 切符売り場 | kippuuriba | Quầy bán vé |
4 | 空港使用料 | kuukoushiyouryou | Lệ phí sân bay |
5 | ビザ | biza | Visa |
6 | ビザ を 発行する | biza wo hakkou suru | Cấp visa |
7 | ビザ を 延長する | biza wo enchou suru | Gia hạn visa |
8 | パスポート | pasupo-ru | Hộ chiếu |
9 | 飛行機券 | hikoukiken | Vé máy bay |
10 | スーツケース | su-tsuke-su | Vali |
11 | パイロット・飛行士 | hikoushi | Phi công |
12 | 客室乗務員 | kyakushitsu joumuin | Tiếp viên hàng không |
13 | インストルメントパネル | insutorumentopaneru | Bảng điều khiển |
14 | 荷物 | nimotsu | Hành lý |
15 | 預け荷物 | azuke nimotsu | Hành lý kí gửi |
16 | 荷物を預ける | nimotsu wo azukeru | Gửi hành lý |
17 | 預かり所 | azukarisho | Phòng giữ hành lý |
18 | 機内持ち込み荷物 | kinaimochikomi nimotsu | Hành lý xách tay |
19 | ラウンジ | raunji | Phòng chờ |
20 | チェックイン | chekkuin | Làm thủ tục check in |
21 | 飛行機 | hikouki | Lên máy bay |
22 | 離陸する | ririku suru | Cất cánh |
23 | 着陸する | chakuriku suru | Hạ cánh |
24 | 不時着 | fujichaku | Hạ cánh khẩn cấp |
25 | コックピット | kokkupitto | Buồng lái |
26 | 酸素マスク | sanso masuku | Mặt nạ dưỡng khí |
27 | 救命胴衣 | kyuumeidoui | Phao cứu sinh |
28 | 非常口 | hijouguchi | Cửa thoát hiểm |
29 | シートベルト | shi-toberuto | Dây an toàn |
30 | 滑走路 | kassouro | Đường băng |
>>> Học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản
Học từ vựng xong rồi, chúng ta cùng nhau luyện giao tiếp tiếng Nhật với một số mẫu câu đơn giản dưới đây nhé!
Hộ chiếu của tôi đây これが私のパスポートです Kore ga watashi no pasupoーto desu
Ông có cần khai báo gì không? 申告するものはございますか? Shinkoku suru mono ha gozai masu ka
Có tôi có vài thứ cần khai báo はい、申告するものがあります Hai , shinkoku suru mono ga ari masu
Không, tôi không có gì cần khai báo いいえ、申告するものはありません ie , shinkoku suru mono ha ari mase n
Tôi tới đây công tác 私は仕事でここにいます Watashi ha shigoto de koko ni i masu
Tôi tới đây nghỉ ngơi 私は休暇でここにいます Watashi ha kyuuka de koko ni i masu
Tôi sẽ ở đây một tuần 私は1週間ここに滞在する予定です Watashi ha ichi shuukan koko ni taizai suru yotei desu`
Tôi đang ở tại khách sạn Marriott 私はマリオットホテルに滞在しています Watashi ha mariottohoteru ni taizai shi te i masu
Tôi có thể khai báo hành lý ở đâu? 手荷物受取所はどこですか? Tenimotsu uketori sho ha doko desu ka
Hải quan ở đâu? 税関はどこですか? Zeikan ha doko desu ka
Bạn vui lòng giúp tôi với mấy cái túi được không? 私の荷物を運ぶのを手伝ってくれませんか? Watashi no nimotsu wo hakobu no wo tetsuda tte kure mase n ka
Tôi có thể xem vé hành lý của ông không? 手荷物引換証を見せてもらえますか?Tenimotsu hikikae shou wo mise te morae masu ka
Ông đang đi đâu? あなたはどこへ行くのですか?
Tôi đang đi nghỉ 私は休暇に行きます Watashi ha kyuuka ni iki masu
Tôi đang đi công tác 私は出張に行きます Watashi ha shucchou ni iki masu
Ông có bao nhiêu túi? お持ちのバッグは何個ですか? O mochi no baggu ha nan ko desu ka
Ông cần tìm ga nào? どちらのターミナルをお探しですか? Dochira no taーminaru wo o sagashi desu ka
Tôi muốn chỗ ngồi cạnh lối đi 通路側の席を希望します Tsuuro gawa no seki wo kibou shi masu
Tôi muốn chỗ ngồi cạnh cửa sổ 窓側の席を希望します Madogawa no seki wo kibou shi masu
Tôi đang tìm ga A ターミナルAの場所を探しています Taーminaru ei no basho wo sagashi te i masu
Nhật Bản khá gắt gao trong việc kiểm tra hành lý khi nhập cảnh, để có một chuyến bay an toàn và thoải mái, các bạn hãy lưu lại những đồ vật không được mang lên máy bay dưới đây nhé.
Nếu bạn mang theo một trong những vật dụng dưới đây, bạn sẽ bị chặn lại sân bay và có thể không được tiếp tục thực hiện chuyến bay sang Nhật:
Các loại chất nổ mang tính hủy diệt: Bom, mìn, pháo,...
Các chất dễ gây cháy nổ: Gas, cồn, xăng dầu, sơn,...
Các hóa chất gây độc hại, các chất ăn mòn, lây nhiễm, oxy hóa,...
Cặp sách, két, túi, những thứ có thiết bị báo động,...
Những thứ bị cấm vận chuyển theo quy định của các vùng mà máy bay đi qua
Một số loại chất lỏng như sơn, thuốc độc.
Một số loại pin, bình ắc quy.
Kể từ ngày 01/05/2016, chính phủ Nhật Bản đã tuyệt đối không được mang sang Nhật bất cứ chất lỏng gì ngoài các chất sau:
Thuốc chữa bệnh (Ghi rõ tên, địa chỉ của bác sĩ và cả hành khách)
Sữa, những đồ ăn dành cho trẻ sơ sinh (Có trẻ sơ sinh cùng đi)
Các loại đồ uống, chất lỏng như: Rượu, nước hoa, mỹ phẩm,…mua tại các cửa hàng trong sân bay
Gia cầm: vịt, gà, ngan, ngỗng, các loại chim,...
Gia súc: Lợn, trâu, bò,... đã để đông lạnh hay đã nấu chín
Các loại thực phẩm từ thịt đã qua chế biến như: Giò, chả, nem, xúc xích, lạp xưởng,...
Xương, mỡ, da, máu, tóc, sừng, móng guốc, gân,...
Trứng (bao gồm cả vỏ trứng)
Sữa (không dùng cho trẻ sơ sinh)
Các loại bánh như: bánh chưng, bánh giò,...
Cùng một số loại hoa quả khác...
Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật ngành Hàng không và một vài mẫu câu giao tiếp cơ bản, cùng những chia sẻ về quy định các chất cấm không được mang sang Nhật mà các bạn cần phải nắm rõ. Chúc các bạn học tập thật tốt.
>>> Có thể bạn quan tâm : Địa chỉ học tiếng Nhật uy tín ở TPHCM
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập : 20
Hôm nay : 21
Tháng hiện tại : 437
Tổng lượt truy cập : 14011094
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |