Học từ vựng tiếng Nhật qua Bảng tuần hoàn Hóa học
Thứ tư - 13/03/2019 03:57Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
>>> Xem thêm : Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng
Kim loại kiềm: Arukarikinzoku『アルカリきんぞく』【アルカリ金属】
Liti / Lithium (Li): Richiumu『リチウム』
Natri / Sodium (Na): Natoriumu『ナトリウム』// Sojiumu『ソジウム』
ali / Potassium (K): Kariumu『カリウム』// Potashiumu『ポタシウム』
Xêsi / Caesium (Cs): Seshiumu『セシウム』
Rubidium (Rb): Rubijiumu『ルビジウム』
Francium (Fr): Furanshiumu『フランシウム』
Kim loại kiềm thổ: Arukaridoruikinzoku『アルカリどるいきんぞく』【アルカリ土類金属】
Berili / Beryllium (Be): Beririumu『ベリリウム』
Magie / Magnesium (Mg): Maguneshiumu『マグネシウム』// Maguneshu-mu『マグネシューム』
Canxi / Calcium (Ca): Karushiumu『カルシウム』
Strontium (Sr): Sutoronchiumu『ストロンチウム』
Barium (Ba): Bariumu『バリウム』
Radium (Ra): Rajiumu『ラジウム』
Nhóm lantan: Rantanoido『ランタノイド』
Lantan / Lathanum (La): Rantan『ランタン』
Xeri / Cerium (Ce): Seriumu『セリウム』
Praseodymium (Pr): Puraseojimu『プラセオジム』
Neodymium (Nd): Neojimu『ネオジム』
Promethium (Pm): Puromechiumu『プロメチウム』
Samarium (Sm): Samariumu『サマリウム』
Europium (Eu): Yuuropiumu『ユウロピウム』
Gadolinium (Gd): Gadoriniumu『ガドリニウム』
Terbium (Tb): Terubiumu『テルビウム』
Dysprosium (Dy): Jisupuroshiumu『ジスプロシウム』
Holmium (Ho): Horumiumu『ホルミウム』
Erbium (Er): Erubiumu『エルビウム』
Thulium (Tm): Tsuriumu『ツリウム』
Ytterbium (Yb): Itterubiumu『イッテルビウム』
Lutetium (Lu): Rutechiumu『ルテチウム』
Họ actini: Akuchinoido『アクチノイド』
Actinium (Ac): Akuchiniumu『アクチニウム』
Thorium (Th): Toriumu『トリウム』
Protactinium (Pa): Purotoakuchiniumu『プロトアクチニウム』
Uranium (U): Uran『ウラン』// Uraniumu『ウラニウム』
Neptunium (Np): Neputsuniumu『ネプツニウム』
Plutonium (Pu): Purotoniumu『プロトニウム』
Americium (Am): Amerishiumu『アメリシウム』
Curium (Cm): Kyuriumu『キュリウム』
Berkelium (Bk): Ba-kuriumu『バークリウム』
Californium (Cf): Karihoruniumu『カリホルニウム』
Einsteinium (Es): Ainsutainiumu『アインスタイニウム』
Fermium (Fm): Ferumiumu『フェルミウム』
Mendelevium (Md): Menderebiumu『メンデレビウム』
Nobelium (No): No-beriumu『ノーベリウム』
Lawrencium (Lr): Ro-renshiumu『ローレンシウム』
Kim loại chuyển tiếp: Senigenso『せんいげんそ』【遷移元素】
Scandium (Sc): Sukanjiumu『スカンジウム』
Titanium (Ti): Chitan『チタン』
Vanadium (V): Banajiumu『バナジウム』
Crôm / Chromium (Cr): Kuromu『クロム』
Mangan / Manganese (Mn): Mangan『マンガン』
Sắt (Fe): Tetsu『てつ』【鉄】
Coban / Cobalt (Co): Kobaruto『コバルト』
Niken / Nickel (Ni): Nikkeru『ニッケル』
Đồng (Cu): Dou『どう』【銅】
Yttium (Y): Ittoriumu『イットリウム』
Zirconium (Zr): Jirukoniumu『ジルコニウム』
Niobium (Nb): Niobu『ニオブ』
Molybdenum (Mo): Moribuden『モリブデン』
Technetium (Tc): Tekunechiumu『テクネチウム』
Ruthenium (Ru): Ruteniumu『ルテニウム』
Rhodium (Rh): Rojiumu『ロジウム』
Pallidium (Pd): Parajiumu『パラジウム』
Bạc (Ag): Gin『ぎん』【銀】
Hafnium (Hf): Hafuniumu『ハフニウム』
Tantan / Tantalum (Ta): Tantaru『タンタル』
Wolfram / Tungsten (W): Worufuramu『ウォルフラム』// Tangusuten『タングステン』
Rhenium (Re): Reniumu『レニウム』
Osmium (Os): Osumiumu『オスミウム』
Iridium (Ir): Irijiumu『イリジウム』
Bạch kim (Pt): Hakkin『はっきん』【白金】
Vàng (Au): Kin『きん』【金】
Rutherfordium (Rf): Razaho-jiumu『ラザホージウム』
Dubnium (Db): Dobuniumu『ドブニウム』
Seaborgium (Sg): Shi-bo-giumu『シーボーギウム』
Bohrium (Bh): Bo-riumu『ボーリウム』
Hassium (Hs): Hasshiumu『ハッシウム』
Kim loại yếu: Hinkinzoku『ひんきんぞく』【貧金属】
Nhôm (Al): Aruminiumu『アルミニウム』
Kẽm (Zn): Aen『あえん』【亜鉛】
Gallium (Ga): Gariumu『ガリウム』
Cadimi / Cadmium (Cd): Kadomiumu『カドミウム』
Indium (In): Injiumu『インジウム』
Thiếc (Sn): Suzu『スズ』
Thủy ngân (Hg): Suigin『すいぎん』【水銀】
Tali / Thallium (Tl): Tariumu『タリウム』
Chì (Pb): Namari『なまり』【鉛】
Bismuth (Bi): Bisumasu『ビスマス』
Poronium (Po): Poroniumu『ポロニウム』
Copernixi / Copernicium (Cn): Koperunishiumu『コペルニシウム』
Á kim: Hankinzoku『はんきんぞく』【半金属】
Boron (B): Houso『ホウそ』【ホウ素】
Silicon (Si): Keiso『ケイそ』【ケイ素】
Germanium (Ge): Gerumaniumu『ゲルマニウム』
Asen / Arsenic (As): Hiso『ヒそ』【ヒ素】
Antimony (Sb): Anchimon『アンチモン』
Telua / Tellurium (Te): Teruru『テルル』
Astatine (At): Asutachin『アスタチン』
Phi kim: Hikinzokugenso『ひきんぞくげんそ』【非金属元素】
Carbon (C): Tanso『たんそ』【炭素】// Ka-bon『カーボン』
Nitơ / Nitrogen (N): Chisso『ちっそ』【窒素】
Ôxy / Oxygen (O): Sanso『さんそ』【酸素】
Flo / Fluorine (F): Fusso『フッそ』【フッ素】
Phốtpho / Phosphorus (P): Rin『リン』
Lưu huỳnh / Sulfure (S): Iou『いおう』【硫黄】
Clo / Chlorine (Cl): Enso『えんそ』【塩素】
Selenium (Se): Seren『セレン』
Bromine: Shuuso『しゅうそ』【臭素】
Iốt / Iodine (I): Youso『ヨウそ』【ヨウ素】
Hãy luôn nhớ học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề để tiếp thu nhanh nhất, nhớ lâu nhất nhé. Chúc các bạn học tốt.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 176
Tháng hiện tại : 176
Tổng lượt truy cập : 13981531
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |