Cùng Nhật ngữ SOFL học một số từ vựng tiếng Nhật về thực phẩm nhé.
Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm
Để làm tăng thêm vốn từ vựng tiếng Nhật của mình, các bạn hãy học thật nhiều chủ đề khác nhau với những lĩnh vực khác nhé. Học thật chăm chỉ và luyện nói để giao tiếp tiếng Nhật thật tốt và lưu loát, bạn sẽ chinh phục được tiếng Nhật nhanh thôi.
Một số từ vựng tiếng Nhật về thực phẩm.
STT Từ Vựng Kanji Nghĩa
1 バター Bơ
2 マーガリン Bơ thực vật
3 しょくようゆ 食用油 Dầu ăn
4 あぶら 油 Dầu
5 ピーナッツゆ ピーナッツ油 Dầu phộng
6 ごまゆ ごま油 Dầu mè
7 とうもろこしゆ とうもろこし油 Dầu bắp
8 サラダゆ Dầu salad
9 こしょう 胡椒 Hạt tiêu
10 す 酢 Dấm ăn
11 さとう 砂糖 Đường
12 はちみつ 蜂蜜 Mật ong
13 しお 塩 Muối
14 しょうゆ 醤油 Nước tương
15 とうがらし 唐辛子 Ớt
16 しょうとうがらし 小唐辛子 Ớt hiểm
17 なまとうがらし 生唐辛子 Ớt tươi
18 かんそうとうがらし 乾燥唐辛子 Ớt khô
19 ふくらしこな 膨らし粉 Thuốc muối
20 みょうばん Phèn chua
21 しょうが 生姜 Gừng
22 にんにく 大蒜 Tỏi
23 たまねぎ Hành tây
24 シナモン Quế
25 わさび Mù tạt
26 カレーこな カレー粉 Bột càry
27 むぎこな 麦粉 Bột mì
28 かたくりこな 片栗粉 Bột sắn, bột năng
29 ごま 胡麻 Vừng (Mè)
30 しろごま 白胡麻 Vừng trắng
Mách nhỏ các bạn một mẹo học từ vựng tiếng Nhật là hãy sử dụng những mẩu giấy note ghi từ vựng lên đó và dán chúng ở những nơi bạn thường xuyên nhìn thấy, tiếp xúc. Với cách “mưa dầm thấm lâu” này bạn sẽ nhớ nhanh mặt chữ của chúng.
31 くろごま 黒胡麻 Vừng đen
32 カシューナッツ Hạt điều
33 まめ 豆 Đỗ (Đậu)
34 あおまめ 青豆 Đỗ xanh (Đậu xanh)
35 あずき Đỗ đỏ (Đậu đỏ)
36 おおまめ 大豆 Đỗ tương
37 とうもろこし Ngô (Bắp)
38 おおまめ 大豆 Đỗ tương
39 きゅうり Dưa leo
40 たけのこ 竹の子 Măng
41 キノコ Nấm rơm
42 しいたけ Nấm đông cô
43 きくらげ Nấm mèo
44 たまねぎ 玉ねぎ Hành tây
45 りねぎ Hành lá
46 もやし Giá đỗ
47 へちま Mướp
48 ゴーヤ Mướp đắng
49 オクラ Đậu bắp
50 アスパラガス Măng tây
51 ハスのたね ハスの根 Ngó sen
52 レンコン Củ sen
53 ハスのみ ハスの実 Hạt sen
54 ぎゅうにく 牛肉 thịt bò
55 こうしにく 子牛肉 thịt bê
56 ぶたにく 豚肉 thịt lợn
57 とりにく 鶏肉 thịt gà
58 マトン thịt cừu
59 ラム thịt cừu non
60 かもにく 鴨肉 thịt vịt
Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật về thực phẩm mà Trung tâm tiếng Nhật SOFL muốn chia sẻ tới các bạn. Chúc các bạn thành công.