Sáng nay thức dậy , nghe tiếng chim hót đầu vườn , thật là thoải mái và dễ chịu . Chợt nghĩ , đối với những bạn học tiếng Nhật đã biết gọi tên các loài chim thường gặp trong cuộc sống hàng ngày bằng tiếng Nhật chưa? Hãy cùng trung tâm Tiếng Nhật SOFL tìm hiểu các từ vựng tiếng Nhật về các loài chim .

Từ vựng tiếng Nhật về các loài chim
Trong thế giới tự nhiên , Họ nhà chim cũng chiếm một phần không nhỏ , có rất nhiều loài chim gắn với những tên gọi khác nhau . Cùng bổ sung vốn từ vựng về các loài chim nhé . Hãy học và lưu lại làm tài liệu tham khảo nếu không may bạn quên béng đi nhé .
鳥(とり)かご : Lồng chim
ベンギン : Chim cánh cụt
カラス : Con quạ
キツツキ : Chim gõ kiến
隼(はやぶさ) : Chim Cắt
梟(ふくろう) : Chim cú mèo
鵞鳥 (がちょう) : Con Ngỗng
オウム : Chim vẹt
雀(すずめ) : Chim sẻ
ハゲタカ : Chim ó
あひる : Con vịt
七面鳥 (しちめんちょう) : Gà tây
コウノトリ : Con cò
白鳥 : Thiên Nga
鷲(わし) : Con đại bàng
クジャク : Con công
鷺(さぎ) : Con Diệc
フラミンゴ: Chim hồng hạc
鶴(つる) : Con hạc
鉤爪 : Móng vuốt
巣(す) : Tổ chim
鳩(はと) : Chim bồ câu
Từ vựng tiếng Nhật còn rất nhiều đã được tổng hợp và chia sẽ trên website :
trung tâm Tiếng Nhật SOFL , hãy học và tham khảo các cách chinh phục từ vựng tiếng Nhật hiệu quả để nâng cao vốn từ vựng tiếng Nhật của mình nhé . Trân Trọng!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com