Các từ vựng tiếng Nhật về bộ phận cơ thể con người là những từ vựng thông dụng thường gặp trong các tình hướng giao tiếp . Bạn đã biết những từ vựng này chưa? Hãy cùng trung tâm Tiếng Nhật SOFL làm giàu thêm vốn từ vựng qua chủ đề bộ phận cơ thể người nhé .
Giao tiếp là hoạt động không thể thiết trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta , đó là cách nhanh nhất , hiệu quả nhất để chúng ta bước vào thế giới mới lạ của ngôn ngữ mới. Nhưng để giao tiếp tốt chúng ta phải nhớ được một lượng từ vựng nhất định . Nhưng thay vì học lan man , học những từ không thường xuyên sử dụng chúng ta nên tập trung vào các chủ đề từ vựng thường xuyên sử dụng nhé .
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã sưu tầm và chia sẻ với các bạn các từ vựng tiếng Nhật về cơ thể con người . Mời các bạn bớt chút thời gian và theo dõi bài viết dưới đây nhé .
頭(あたま):Đầu
目(め):Mắt
耳(耳):Tai
鼻(はな):Mũi
口(くち):Miệng
のど:Họng
肩(かた):Vai
胸(むね):Ngực
腕(うで):Cánh tay
お腹(おなか):Bụng
へそ:Rốn
すね:Cẳng chân
足(あし):Chân
背中(せなか):Lưng
肘(ひじ):khuỷu tay
手首(てくび):Cổ tay
手(て):Tay
指(ゆび):Ngón tay
爪(つめ):Móng tay
腰(こし):Hông
お尻(おしり):Mông
脹脛(ふくらはぎ):Bắp chân
足首(あしくび):Cổ chân
つちふまず: Lòng bàn chân
爪先(つまさき):Đầu ngón chân
踵(かかと):Gót chân
Cùng học thêm các chủ đề vựng tiếng Nhật thú vị khác như
chủ đề nghề nghiệp hay
chủ đề các môn học để nâng cao vốn từ vựng của mình nhé . Trân Trọng!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com