Những từ vựng nên biết khi đi mua điện thoại ở Nhật Bản - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Tin tức » Kinh Nghiệm Học Tiếng Nhật

Những từ vựng nên biết khi đi mua điện thoại ở Nhật Bản

Thứ hai - 11/07/2016 01:05
Với cuộc sống hiện đại như hiện nay, chiếc điện thoại di động được ví như vật bất li thân, phương tiện liên lạc hữu ích giúp con người trao đổi thông tin. Vậy nên khi sang Nhật Bản việc đầu tiên bạn nghĩ đến là mua một chiếc điện thoại để liên lạc với người thân. H ãy cùng trung tâm Tiếng Nhật SOFL bổ sung những từ vựng nên biết khi đi mua điện thoại ở Nhật Bản nhé.

Những từ vựng nên biết khi đi mua điện thoại ở Nhật Bản
Những từ vựng nên biết khi đi mua điện thoại ở Nhật Bản
 
Cách tốt nhất để có một chiếc điện thoại là bạn nên trực tiếp đến cửa hàng của các hãng viễn thông thay vì phó mặc hợp đồng cho người nào đó để giảm nguy cơ bị lừa đảo hay lợi dụng với mục đích xấu.

Khi ra cửa hàng bạn cũng nên biết một số từ tiếng Nhật thông dụng trong khi làm điện thoại để có thể xác nhận được rõ hơn hợp đồng mình sẽ ký . Cùng trung tâm Tiếng Nhật SOFL học nhé:
 
1. Liên quan đến hợp đồng.
- 携帯電話 (Keitaidenwa) : Điện thoại
- ガラケー携帯電話 (Garake- Keitaidenwa) : Điện thoại nắp gập
- 契約 (keiyaku) : Hợp đồng
- AからBにのりかえる ( A kara B ni norikaeru) : Đổi từ mạng A sang B
- 解約する (kaiyaku suru) : Phá hợp đồng
- 無料の携帯電話 (Muryou no keitaidenwa) : Điện thoại miễn phí tiền thân máy
- 機種変更 (Kishuhenkou) : Đổi máy
- 保険 (Hoken) : Bảo hiểm
- シム (Simu) : Sim
- プリペイドのシム (Puripeido no simu, prepaid sim) : Sim trả trước
- データ制限 (De-ta seigen) : Hạn chế dung lượng
- 制限のない (Seigen no nai) : Không hạn chế

Những từ vựng nên biết khi đi mua điện thoại ở Nhật Bản
 
2. Liên quan đến thanh toán
- 月額料 (Getsu gaku ryou) : Tiền hàng tháng
- 本体料金 (Hontai ryoukin) : Tiền thân máy
- 解約料金 (Kaiyaku ryoukin) : Tiền phạt khi phá hợp đồng
- 一括でお支払い (ikkatsu de oshiharai) : Thanh toán tiền thân máy trong một lần
 
3. Liên quan đến khuyến mại
- キャンペーン  (Kyanpe-n, Campaign) : Chương trình khuyến mãi 
- キャッシュバック (Kyasshubakku, Cash back) : Tặng tiền mặt 
- 料金割引 (Ryoukin waribiki) : Giảm tiền cước 
- 学割 (Gakuwari) hay 学生割引 (Gakusei waribiki) : Khuyến mại cho học sinh sinh viên

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng -  Hà Nội

Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
 
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
 
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288

Email: trungtamtienghansofl@gmail.com

 

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 0


Hôm nayHôm nay : 112

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 200

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 13115994

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...