Biển đông đang là chủ đề rất nóng và nhận được nhiều sự quan tâm của báo trí trong nước cũng như thế giới. Bạn là người Việt, hãy hòa cùng tinh thần hướng về Biển Đông, hãy cùng học các từ vựng về biển đông nào!

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề biển đông
1. 西沙諸島 (せいさしょとう) : Quần đảo Hoàng Sa
2. 南沙諸島 (なんさしょとう) : Quần đảo Trường Sa
3. 主権 (しゅけん) : Chủ quyền
4. 島 (しま) : Đảo
5. 領土 (りょうど) : Lãnh thổ
6. 海軍 (かいぐん) : Hải quân
7. 侵入 (しんにゅう) : Xâm lược
8. 油田掘削施設 (ゆでんくっさくしせつ) : Dàn khoan dầu
9. 排他的経済水域 (はいたてきけいざいすいいき) : Vùng đặc quyền kinh tế
10. 海里 (かいり) : Hải lí
11. 味方 (みかた) : Đồng minh, cùng phe
12. 同盟国 (どうめいこく) : Quốc gia đồng minh
13. 斥候兵 (せっこうへい) : Quân do thám, trinh sát
14. 大陸棚 (たいりくだな) : Thềm lục địa
15. 紛争 (ふんそう) : Sự phân tranh, tranh chấp
16. 緊張関係 (きんちょうかんけい) : Mối quan hệ căng thẳng
17. 反対 (はんたい) : Phản đối
18. 欲深い/欲どしい (よくぶかい/よくどしい) : Tham lam
19. 頑固 (がんこ) : Ngoan cố
20. 抗議(こうぎ) : Phản đối, phản kháng
21. 戦争挑戦国 (せんそうちょうせんくに) : Quốc gia hiếu chiến
22. 国際連合海洋法条約 (こくさいれんごうかいようほうじょうやく) : Công ước Liên Hiệp Quốc về Luật biển
23. 平和条約 (へいわじょうやく) : Hiệp ước hòa bình
24. 船 (ふね) : Tàu, thuyền
25. 艦艇 (かんてい) : Chiến hạm
26. 領事館 (りょうじかん) : Lãnh sự quán
27. 政治 (せいじ) : Chính trị
28. 国際法 (こくさいほう) : Luật pháp quốc tế
29. 愛国心 (あいこくしん) : Lòng yêu nước
30. 西沙諸島と南沙諸島はベトナムのものだ : Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam
Trên đây là toàn bộ từ vựng về biển đông trong tiếng Nhật. Hy vọng bài viết sẽ mang lại một nguồn kiến thức bổ ích dành cho bạn, giúp bạn bổ sung thêm vốn từ vựng cần thiết.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com