Bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật và vô cùng khao khát có thể nhanh chóng giao tiếp thành thạo tiếng Nhật trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày? Vậy hãy bắt đầu từ các từ tiếng Nhật đơn giản thường xuyên được sử trong sinh hoạt hàng ngày nhé.

Tiếng Nhật đơn giản trong sinh hoạt hàng ngày
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp và chia sẻ với các bạn 19 từ tiếng Nhật cực đơn giản, thông dụng dùng trong sinh hoạt hàng ngày. Hi vọng nó có thể giúp bạn mở rộng thêm vốn từ cũng như tăng khả năng giao tiếp tự nhiên bằng tiếng Nhật hiệu quả nhé!
1. 朝食を食べる (ちょうしょくをたべる) : ăn sáng
2. 顔を洗う (かおをあらう) : rửa mặt
3. 寝坊した (ねぼうした) : ngủ dậy trễ
4. 着がえる (きがえる) : thay đồ
5. 歯をみがく (はをみがく) : đánh răng
6. 早くしないと遅れるよ (はやくしないとおくれるよ) : nhanh lên, chứ ko là trễ à!
7. お弁当を忘れないで (おべんとうをわすれないで) : đừng quên cơm hộp nghen!
8. 犬を散歩する (いぬをさんぽする) : dắt chó đi dạo
9. 近所の人と話す (きんじょのひととはなす) : trò chuyện với hàng xóm
10. ただいま : anh đã zìa
11. お帰り (おかえり) : anh zìa rồi đớ hả
12. お風呂に入る (おふろにはいる) : zô bồn tắm
13. ガスをつける : bật ga
14. ガスを消す (ガスをけす) : tắt ga
15. 家事-かじ : việc nhà
16. 洗濯物を干す (せんたくものをほす) : treo đồ đã giặt
17. 皿を洗う (さらをあらう) : rửa chén
18. トイレそうじ: chùi bồn cầu
19. ほこり? nghĩa gì đây các bạn? xem ví dụ sau đoán thử
a. 彼の部屋はほこりでいっぱいだった。
b. 私は自分の国をほこりにしている
Những từ vựng trên đây khá thông dụng, đơn giản và thú vị đúng không? Luôn đồng hành cùng
trung tâm Tiếng Nhật SOFL để cập nhật nhiều bài viết bổ ích hơn nữa nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com