Một số từ vựng tiếng Nhật về việc làm
Thứ năm - 29/12/2016 21:32Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Một số từ vựng tiếng Nhật về việc làm
Tiếp nối chuyên mục học tiếng Nhật online, hôm nay học tiếng Nhật Bản xin chia sẻ với các bạn một số từ vựng tiếng Nhật về việc làm. Những từ vựng này sẽ giúp bạn không lúng túng khi đi xin việc cũng như làm việc.
Sẽ rất hữu ích cho các bạn sắp ra trường và chuẩn bị bước chân vào môi trường làm việc tương lai đấy!
1. 仕事(shigoto): công việc
2. 求人 (kyuujin): tuyển người
3. 就職 (shuushoku): làm việc
4. 募集 (boshuu): tuyển dụng
5. 急募 (kyuubo): tuyển người gấp
6. 応募 (oubo): đăng kí, ứng tuyển
7. 履歴書 (rirekisho): đơn xin việc
8. 採用 (saiyoo): sử dụng
9. 雇う (yatou): làm thuê
10. 入社(nyuusha): vào công ty làm việc
Quyết tâm học tiếng Nhật để có một tương lai tươi đẹp!
11. 新人(しんじん): người mới
12. 条件(jouken): điều kiện
13. 給与 (kyuuyo): lương
14. 給料 (kyuuryou):lương
15. 月給 (gekkyuu): lương theo tháng
16. 時給 (jikyuu): lương theo giờ
17. アルバイト(arubaito): làm thêm
18. 副業 (fukugyo): nghề phụ, việc làm thêm
19. 正業 (seigyou): nghề chính
20. 交通費 (koutsuuhi): phí đi lại
21. 手当て(teate): trợ cấp
22. 支給(shikyuu): trả lương
23. 収入 (shuunyuu): thu nhập
24. 能力(nouryoku): năng lực
25. 問わない (towanai): không vấn đề
26. 不問 (fumon): không vấn đề
27. 年齢制限 (nenreiseigen): giới hạn tuổi
28. 見習い (minarai): làm theo
29. 働き方 (hatarakikata): cách làm việc
30. 勤務 (kinmu): công việc
31. フリーター: freetime: bán thời gian
32. 夜勤 (yakin): làm đêm
33. シフト: shift: thay đổi
34. 作業 (sagyou): công việc
35. 転職 (tenshoku): chuyển công việc
36. 退職 (taishoku): nghỉ việc
37. 転勤 (tenkin): chuyển việc
38. 失業 (shitsugyou): thất nghiệp
Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật về việc làm hi vọng có thể giúp các bạn có thêm tài liệu học tiếng Nhật và ngày càng nâng cao level tiếng Nhật của mình!
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập :
0
Hôm nay :
34
Tháng hiện tại
: 34
Tổng lượt truy cập : 12507407
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |