Tiếng Nhật chủ đề vật liệu xây dựng
Thứ ba - 13/12/2016 21:56Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Tiếng Nhật chủ đề vật liệu xây dựng
Tiếng Nhật xây dựng ngày nay càng được sử dụng nhiều bởi hàng loạt nhà thầu Nhật Bản đã, đang và sẽ tiếp tục làm việc lâu dài tại Việt Nam, xây dựng nên nhiều công trình trọng điểm.
Với tay nghề cao, cộng thêm vốn tiếng Nhật xây dựng kha khá, các kĩ sư, công nhân, người Việt chắc chắn sẽ dễ dàng thăng tiến cũng như đạt được mức lương cao trong công ty xây dựng Nhật Bản. Vì vậy, học tiếng Nhật xây dựng ngày càng cần thiết.
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật cơ bản chủ đề vật liệu xây dựng. Rất hữu ích và cần thiết để cho bạn tiếp cận với ngành xây dựng Nhật Bản đấy. Hãy bổ sung ngay các từ vựng này để áp dụng trong thực tế công việc nhé!
1. 囲い Kakoi : Hàng rào, tường vây
2. 加工機 Kakōki : Máy gia công
3. 金物 Kanamono : Đồ kim loại
4. 金槌 Kanazuchi : Cái búa
5. かんな Kanna : Cái bào gỗ
6. 乾燥材 Kansōzai : Nguyên liệu khô
7. 桁 Keta : Xà gỗ
8. 削る Kezuru : Gọt, giũa, bào ,cắt
9. 危険 Kiken : Sự nguy hiểm
10. 木表 Kiomote : Mặt ngoài của gỗ
11. 錐 Kiri : Dụng cụ dùi
12. 切妻 Kirizuma : Mái hiên
13. 切る Kiru : Cắt gọt
14. 木裏 Kiura : Mặt trong của gỗ
14. 勾配 Kōbai : Độ dốc, độ nghiêng
15. 合板 Kōban : Gỗ dán
Học từ vựng tiếng Nhật về xây dựng để thăng tiến hơn trong công việc
16. 工具 Kōgu : Công cụ, dụng cụ
17. 木口 Koguchi : Miệng gỗ
18. コンクリート Konkurīto : Bê tông
19. コンパネ Konpane : Cái compa
20. コンプレッサー Konpuressā : Máy nén, máy ép
21. コンセント Konsento : Ổ cắm
22. 腰掛け Koshikake : Cái ghế dựa, chỗ để lưng
23. 故障 Koshō : Hỏng, trục trặc, sự cố
24. 構造材 Kōzōzai : Kết cầu phần trụ cột chống đỡ nhà
25. 釘 Kugi : Cái đinh
26. 窓台 Madodai : Khung dưới cửa sổ
27. 曲がり Magari : Cong, vẹo, chỗ vòng
28. 丸太 Maruta : Gỗ ghép
29. 面取り Mentori : Cắt góc
30. 木材 Mokuzai : Gỗ, vật liệu gỗ
31. 木造 Mokuzō : Sự làm từ gỗ, đồ vật làm từ gỗ
32. 長押挽き Nageshibiki : Việc chế tạo gỗ sao cho mặt cắt của gỗ có hình thang
33. ナット Natto : Tán, đinh ốc
34. ねじれ Nejire : Cong queo
35. のこぎり Nokogiri : Cái cưa
36. ノミ Nomi : Cái đục
Hi vọng danh sách từ vựng tiếng Nhật về xây dựng trên đây có thể giúp bạn mở rộng thêm vốn từ cũng như tự tin giao tiếp, đọc hiểu,... các vấn đề liên quan đến lĩnh vực xây dựng nhé!
Chúc các bạn học tốt và ngày càng thăng tiến trong công việc!
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập :
0
Hôm nay :
91
Tháng hiện tại
: 91
Tổng lượt truy cập : 12516720
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |