Học từ vựng tiếng Nhật sơ cấp - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Tiếng nhật » TIẾNG NHẬT SƠ CẤP 1 » Tiếng Nhật Cơ Bản SC1 » Từ Vựng

Học từ vựng tiếng Nhật sơ cấp

Thứ ba - 02/02/2016 20:25
Đối với những người học ngoại ngữ nói chung và tiếng Nhật nói riêng , thường xuyên trau dồi và làm giàu thêm vốn từ vựng là một công đoạn không thể thiếu nếu muốn học giỏi . Đặc biệt là đối với những người mới học thì cần nắm được các từ vựng cơ bản để làm quen dần với ngôn ngữ . Vậy nên hãy bớt chút thời gian cùng trung tâm Tiếng Nhật SOFL học bài từ vựng tiếng Nhật sơ cấp nhé .

Kinh nghiệm học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu đó là học chắc những kiến thức nền tảng . Học đến đâu , vận dụng vào thực tế cuộc sống hết đến đó . Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Nhật Bản , trung tâm Tiếng Nhật SOFL khuyên bạn nên chuẩn bị học và mới học tiếng Nhật nên trau dồi vốn từ vựng tiếng Nhật ngay từ đầu .
 
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn một số từ vựng tiếng Nhật sơ cấp như sau:
 
 青 あお màu xanh
 青い あおい màu xanh
 赤 あか màu đỏ
 赤い あかい màu đỏ
 明い あかるい sáng
 秋 あき mùa thu

Học từ vựng tiếng Nhật sơ cấp
 
 開く あく để mở, để trở nên cởi mở
 開ける あける mở
 上げる あげる để cung cấp cho
 朝 あさ buổi sáng
 朝御飯 あさごはん bữa ăn sáng
 あさって ngày sau khi ngày mai
 足 あし chân, chân
 明日 あした ngày mai
 あそこ ở đó
 遊ぶ あそぶ để chơi, để thực hiện một chuyến thăm
 暖かい あたたかい ấm áp
 頭 あたま đầu
 新しい あたらしい mới
  あちら có
 暑い あつい nóng
 熱い あつい nóng khi chạm vào
 厚い あつい loại, vùng sâu, dày
 あっち ở đó
 後 あと sau đó
 あなた bạn
 兄 あに (khiêm tốn) anh trai
 姉 あね (khiêm tốn) chị gái
 あの đằng kia
 あの um ...
 アパート căn hộ
 あびる tắm rửa, tắm
 危ない あぶない nguy hiểm
 甘い あまい ngọt ngào

Học từ vựng tiếng Nhật sơ cấp
 
 あまり không phải là rất
 雨 あめ mưa
 あれ mà
 いい/よい tốt
 いいえ không có
 言う いう nói
 家 いえ nhà
  いかが như thế nào
 行く いく đi
 いくつ bao nhiêu?, bao nhiêu tuổi?
 いくら bao nhiêu?
 池 いけ ao
 医者 いしゃ bác sĩ y khoa
 いす ghế
 忙しい いそがしい bận rộn, bị kích thích
 痛い いたい đau đớn
 一 いち một
 一日 いちにち đầu tiên của tháng
 いちばん tốt nhất, đầu tiên
 いつ khi
 五日 いつか năm ngày, ngày thứ năm
 一緒 いっしょ cùng
 五つ いつつ năm
  いつも luôn luôn
 犬 いぬ con chó
 今 いま bây giờ
 意味 いみ có nghĩa là
 妹 いもうと (khiêm tốn) em gái
 嫌 いや khó chịu
 入口 いりぐち lối vào
 
Từ vựng tiếng Nhật sơ cấp còn rất nhiều và được tổng hợp , phân loại theo các chủ đề khác nhau được chia sẽ ở phần từ vựng trên website : Trung tâm Tiếng Nhật SOFL . Mời các bạn tham khảo để tích lũy nhiều hơn nữa các từ vựng , giao tiếp bằng tiếng Nhật tốt nhé . Trân Trọng

Tác giả bài viết: tiengnhatsofl

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 0


Hôm nayHôm nay : 897

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 2114

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 13066275

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...