85 Từ vựng tiếng Nhật sơ cấp về tên các quốc gia và khu vực địa lý nổi tiếng trên thế giới - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Tiếng nhật » TIẾNG NHẬT SƠ CẤP 1 » Tiếng Nhật Cơ Bản SC1 » Từ Vựng

85 Từ vựng tiếng Nhật sơ cấp về tên các quốc gia và khu vực địa lý nổi tiếng trên thế giới

Thứ sáu - 16/06/2017 22:36
Các từ vựng tiếng Nhật sơ cấp về tên các quốc gia và khu vực địa lý nổi tiếng trên thế giới sẽ giúp bạn trau dồi thêm nhiều kiến thức và sự hiểu biết để tự tin giới thiệu bản thân và giao lưu cùng bạn bè quốc tế.

 

Ảnh minh họa tên một số quốc gia

 

Hãy cùng Trung tâm Nhật ngữ SOFL tìm hiểu chủ điểm từ vựng tiếng Nhật sơ cấp về các quốc gia trong bài viết dưới đây nhé.

 

85 từ vựng tiếng Nhật sơ cấp về tên các quốc gia trên thế giới


1. ベトナム : Việt Nam
2. インドネシア : Indonesia
3. タイ : Thái Lan
4. フィリピン : Philippin
5. ラオス : Lào
6. シンガポール : Singapore
7. にほん : Nhật Bản
8. かんこく : Hàn Quốc
9. インド : Ấn Độ
10. ちゅうごく : Trung quốc
11. アメリカ : Mỹ
12. イギリス : Anh
13. フランス : Pháp
14. アルバニア : Albanian
15. ブルガリ : Bulgari
16. クロアチア : Croatia
17. チェコ : Czech
18. デンマーク : Đan Mạch
19. ベルギー : Bỉ
20. ドイツ : Đức
21. オランダ : Hà Lan
22. カナダ : Canada
23. アイルランド : Ailen
24. ジャマイカ : Jamaica
25. ニュージーランド : New zealand
26. トリニダード : Trinidad
27. ジンバブエ : Zimbabwe
28. フィンランド : Phần Lan
29. スイス : Thuỵ Sỹ
30. ギリシャ : Hy Lạp
31. ハンガリー : Hungary
32. イタリア :Italya
33. モンゴル : Mông cổ
34. ポーランド : Ba Lan
35. ポルトガルご : Bồ đào nha
36. ルーマニア : Rumani
37. ロシア : Nga
38. アルゼンチン : Achentina
39. ボリビア : Bolivia
40. チリ : Chile
41. コロンビア : Colombia
42. コスタリカ : Costa rica
43. メキシコ : Mehico
44. パラグアイ : Paraguay
45. ペルー : Peru
46. スペイン : Tây ban nha
47. ウルグアイ : Uruguay
48. ベネズエラ : Venezuela
49. ウェーデン : Thụy Điển
50. トルコ : Thổ Nhĩ Kỳ
51. ウクライナ : Ukraina
52. ヨーロッパ : Châu  u
53. アジア: Châu Á
54. 北アメリカ: Bắc Mỹ
55. 南アメリカ: Nam Mỹ
56. アフリカ: Châu Phi
57. オーストラリア、オーストラシア、オセアニア: Châu Úc/Châu Đại Dương
58. または; 太平洋: Thái Bình Dương
59. または ; 大西洋: Đại Tây Dương
60. インド洋: Ấn Độ Dương
61. 北極海: Bắc Băng Dương
62. または ; 地中海.: Biển Địa Trung Hải
63. または ;カリブ海..Biển Ca­ri­bê
64. または ; バルト海..Biển Baltic
65. 黒海..Biển Đen
66. カスピ海..Biển Caspi/Lý Hải
67. アラビア海..Biển Ả­rập
68. 南シナ海..Biển Đông
69. 北海: Biển Bắc/Bắc Hải
70. 北極圏:  Bắc cực
71. または; サハラ砂漠: sa mạc Sahara
72. アマゾンの熱帯雨林: Rừng mưa nhiệt đới Amazon
73. ヒマラヤ山脈:  dãy Himalaya
74. アルプス: dãy núi Alp
75. としても知られる) ロッキー山脈: dãy núi Rocky Mountain
76. アンデス山脈.: dãy nũi Andes
77. テムズ川:  sông Thames
78. ライン川: sông Rhine
79. ドナウ川: sông Đa­nuýp
80. ナイル川:  sông Nile
81. アマゾン川:  sông Amazon
82. ヴォルガ川: sông Volga
83. ガンジス川: sông Ganges
84. 長江:  sông Yangtze
85. ミシシッピ川: sông Mississipp


Hãy tham khảo thêm những bài học từ vựng tiếng Nhật sơ cấp bổ ích khác tại website của Trung tâm tiếng Nhật SOFL nhé. Hi vọng rằng các bạn sẽ trau dồi thêm nhiều vốn từ vựng tiếng Nhật sơ cấp trong cẩm nang học tập của mình. Chúc các bạn thành công!
 

 

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 0


Hôm nayHôm nay : 0

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 162

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 13049390

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...