Cùng nhau học 70 cụm từ láy thông dụng nhất trong giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày
Thứ năm - 25/05/2017 08:47Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Ôn luyện tiếng Nhật mỗi ngày qua các cụm từ láy tiếng Nhật
1. Cuối cùng, kết cục, sau cùng - とうとう
2. Áy náy - はらはら
3. Rách tơi tả, te tua - ぼろぼろ
4. Lưu loát, trôi chảy - ぺらぺら
5. Ngày càng, hơn nữa - ますます
6. Chậm chạp, lề mề - のろのろ
7. Một cách trôi chảy, nhanh chóng - するする
8. Không yên, hoang mang - そわそわ
9. Kha khá, tàm tạm - まずまず
10. trơn chu, trôi chảy - すらすら
11. Thường xuyên, lặp lại nhiều lần - たびたび
12. Ướt sũng/sũng nước - びしょびしょ
13. Đói meo mốc/đói đến đau quặn bụng - ぺこぺこ
14. Le lói - ちかちか
15. Hồi hộp/tim đập thình thịch - どきどき
16. Ăn không ngồi rồi; sự lười nhác - ごろごろ
17. Sự lấp lánh/lấp lánh - きらきら
18. Liều lĩnh/thiếu thận trọng, Quá mức/quá đáng - めちゃめちゃ
19. Lấp lánh/nhấp nháy/sáng loáng - ぴかぴか
20. Nước bắn tung toé, bì bõm - ぽちゃぽちゃ
21. Hoa mắt/choáng váng/chóng mặt - くらくら
22. Ùn ùn/nườm nượp/nối đuôi nhau, kéo dài lê thê/lê thê - ぞろぞろ
23. Tong tong/tí tách/long tong - たらたら
24. Bay bổng/bay phấp phới - ひらひら
25. Thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi - たまたま
26. Nhức nhối/nhưng nhức/đau nhức - ずきずき
27. Thẳng thừng/huỵch toẹt - ずけずけ
28. Này này - おいおい
29. Dùng dằng không kết thúc được - ずるずる
30. Minh bạchsáng suốt//rõ ràng/minh mẫn - はきはき
31. Ngủ gật - うとうと
32. Uống (rượu) ừng ực - ぐいぐい
33. Nhấm nháp từng ly - ちびちび
34. Chỉ trạng thái ngủ rất sâu. - ぐうぐう
35. Cười tủm tỉm - くすくす
Không chỉ được sử dụng trong giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày, những cụm từ láy tiếng Nhật còn có thể vận dụng trong lối hành văn khi học viết tiếng Nhật. Bài viết của bạn sẽ trở nên sinh động và tự nhiên hơn khi biết cách kết hợp những cụm từ láy tự nhiên như người bản xứ.
36. Cười ha hả - げらげら
37. Bèo nhèo, nhão nhọet - ぐちゃぐちゃ
38. Chật nick, chật cứng. - ぎゅうぎゅう
39. Lỏng lẻo, xiêu vẹo - ぐらぐら
40.Khóc thút thít - しくしく泣く
41. Khóc òa lên - わんわんなく
42. Đi bộ nhanh nhẹn. - すたすた歩く
43. Đi chậm như rùa. - のろのろ歩く
44. Tươi cười. - にこにこ
45. Lộn xộn, tan tành. - ばらばら
46. Nhảy lên nhảy xuống. - ぴょんぴょん
47. Đầu như tổ quạ. - ぼさぼさ
48. Vừa vặn, vừa tới, tới giới hạn - ぎりぎり
49. Chói chang (ánh nắng) - ぎらぎら
50. Cười tủm tỉm - くすくす
51. Cười ha hả - げらげら
52. Bèo nhèo, nhão nhọet - ぐちゃぐちゃ
53. Chật ních, chật cứng - ぎゅうぎゅう
54. Trạng thái không ổn định, xiêu vẹo, lỏng lẻo ぐらぐら
55. Tươi cười. - にこにこ
56. Dính như keo - ねばねば
57. Nhảy lên nhảy xuống. - ぴょんぴょん
58. Đầu như tổ quạ. - ぼさぼさ
59. Đa dạng - 色々 いろいろ
60. Lần lượt theo thứ tự - じゅんじゅん
61. Các loại cây - 木々 きぎ
62. Bóng đèn nhấp nháy- と こうこうと
63. Từ từ, dần dần - に じょじょに
64. Làm ngơ, coi như không có chuyện gì - しい ずうずうしい
65. Ầm ĩ, huyên náo - しい そうぞうしい
66. Liên tiếp, liên tục - ぞくぞく
67. Thường xuyên - たびたび
68. Thỉnh thoảng, hiếm khi - たまたま
69. Vững chắc - ちゃくちゃく
70. Hàng năm - ねんねん
Hi vọng rằng với 70 cụm từ láy thông dụng trong giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày sẽ giúp các bạn trau dồi thêm nhiều kiến thức mới về ngôn ngữ này. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt!
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập :
0
Hôm nay :
1033
Tháng hiện tại
: 93555
Tổng lượt truy cập : 11713602
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |