60 từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng, dụng cụ trong nhà bếp
Thứ năm - 15/06/2017 16:50Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Ảnh minh họa: Internet
Từ vựng tiếng Nhật khá là khó nhớ đối với người học, tuy nhiên nếu bạn biết cách học thì khả năng ghi nhớ sẽ được cải thiện đáng kể. Một trong những cách học từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất là nhóm các từ vựng theo một chủ đề nhất định. Cách học này sẽ giúp bạn dễ dàng theo dõi được những cụm từ vựng tiếng Nhật liên quan với nhau, từ đó gợi sự liên tưởng và khả năng ghi nhớ nhanh hơn. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật trong giao tiếp hàng ngày về các dụng cụ trong phòng bếp.
1. 鍋:なべ: xoong
2. フライパン: chảo
3. 炊飯土鍋 (すいはんどなべ):niêu đất
4. 玉子焼き器 ( たまごやきき):chảo chiên trứng
5. 圧力鍋 (あつりょくなべ): nồi áp suất
6. 電子レンジ (でんしれんじ):lò vi sóng
7. 炊飯器 (すいはんき):nồi cơm điện
8. グリル鍋:nồi nướng
9. ほおんちょうりなべ:nồi giữ nhiệt
10. ガスコンロ: bếp ga,
11. でんきコンロ: bếp điện
12. IHコンロ: bếp từ
13. ゆのみ: tách trà
14. グラス: cốc thuỷ tinh
15. 酒グラス・焼酎グラス :cốc rượu
16.さかずき chén uống rượu
17. カップ&ソーサー :tách trà và đĩa để tách
18. ジョッキ: vại bia
20. こばち: bát nhỏ đựng thức ăn
21. めしわん : chén ăn cơm
22. ふぉーく:dĩa
23. テーブルナイフ: dao bàn ăn
24. さら・ぷれっと:đĩa
25. ぼうる: bát to
26. しるわん: bát đựng súp miso
27. スープカップ:cốc ăn súp
28. どん bát to dung khi ăn
29. らめんはち: bát đựng ramen
30. れんげ muỗng
31. スプーン thìa
32. はし:đũa
33. じゅうばこ: hộp đựng bento
34. ペーパーカップ; cốc giấy
35. プラチックカップ; cốc nhựa sử dụng 1 lần
36. プラチックフォーク; đĩa nhựa
37. わりばし:đũa sử dụng 1 lần
38. かみプレート: đĩa giấy sử dụng 1 lần
39. 楊枝 (ようじ): tăm
40. ペーパーナプキン:giấy
41. フードパック:hộp đựng thức ăn dùng 1 lần
42. てんぷらしきかみ: giấy thấm dầu
43. てぶくろ: găng tay
44. ふきん:khăn lau bát đĩa
45. みずきりラック:chạn bát để ráo nước
46. スポンジ:giẻ rửa bát
47. しょっきようせんざい:nước rửa chén
48. あらいおけ: bồn rửa
49. はいすいくちみずきりカゴ : giỏ chặn rác trong chậu rửa
50. はいすいくちカバー:nắp chặn rác trong chậu rửa
51. といし: đá mài dao
52. ハサミ kéo
53. ぼうちょう: dao
54. さんとくほうちょう : dao thái
55. なきりぼうちょう:dao để thái rau
56. パンきりぼうちょう : dao cắt bánh mì
57. でばぼうちょう:dao mổ cá
58. ちゅうか: dao chặt xương
59. うなぎ): dao mổ lươn
60. めんせつ): dao thái sợi mì udon, soba
Trên đây là tổng hợp 60 từ vựng tiếng Nhật về các công cụ, dụng cụ trong nhà bếp. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn thành công!
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập :
0
Hôm nay :
1562
Tháng hiện tại
: 20747
Tổng lượt truy cập : 11302664
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |