Từ mới tiếng Nhật về tính cách con người - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Tiếng nhật » TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP » Khóa giao tiếp cơ bản » Từ vựng

Từ mới tiếng Nhật về tính cách con người

Thứ hai - 04/01/2016 03:57
Tiếp nối các bài học từ mới tiếng Nhật theo chủ đề , trung tâm Tiếng Nhật SOFL xin chia sẽ với các bạn từ mới tiếng Nhật về tính cách con người . Mời các bạn cùng theo dõi nhé .
 
Để học tốt , giao tiếp giỏi bất kỳ ngôn ngữ nào nói chung và tiếng Nhật nói riêng thì thường xuyên trau dồi và bổ sung lượng từ mới là việc làm vô cùng quan trọng và cần thiết . Tuy nhiên , cách học từ vựng tiếng Nhật rất đa dạng, song dù theo phương pháp nào thì người học cũng cần tổng hợp một danh sách các từ vựng theo chủ đề để đẩy nhanh quá trình học. Hơn nữa học từ mới theo chủ đề cũng giúp người học liên kết nhớ từ một cách có hệ thống hơn.
 
Từ mới tiếng Nhật về tính cách con người

Trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã sưu tầm và chia sẽ với các bạn các từ mới tiếng Nhật về tính cách con người dưới đây, mời các bạn bớt chút thời gian và theo dõi nhé .

保守的な (ほしゅてきな) : Bảo thủ
分別がある (ふんべつがある) : Biết điều, khôn ngoan
衝動的な (しょうどうてきな) : Bốc đồng
愉快な (ゆかいな) : Hài hước
気分屋の (きぶんやの) : Buồn rầu, ủ rũ
やる気がある ( やるきがある) : Chí khí
頑固な (がんこな) : Cứng đầu
頼りになる (たよりになる) : Đáng tin cậy
素直な (すなおな) : Dễ bảo
冷静な (れいせいな) : Điềm đạm
 
風変りな (ふうがわりな) : Điên
大胆な  (だいたんな) : Dũng cảm, táo bạo
寛大な  (かんだいな) : Hào phóng
忘れっぽい  (わすれっぽい) : Hay quên
自己中心的な (じこちゅうしんてきな)  : Ích kỷ
客観的な (きゃっかんてきな) : Khách quan
引っ込み思案な (ひっこみじあんな) : Khép kín, thu mình
気が利く   ( きがきく ) : Khôn khéo
ぼん  (やりした)  : Không chú ý 
怠惰な (たいだな) :  Lười biếng
賢い  ( かしこい) :  Thông minh

Từ mới tiếng Nhật về tính cách con người
 
頑張りや   (がんばりや) :  Luôn cố gắng hết mình
我慢強い (がまんづよい) :  Kiên cường
親しみ易い  (したしみやすい) :  dễ gần, thân thiện
大人しい   (おとなしい) : hiền lành, thụ động
忍耐強い   (にんたいづよい) :  nhẫn nại
朗らかな  (ほがらかな) :  vui vẻ cởi mở
正直な   (しょうじきな) :  chính trực,thẳng thắn
嘘つきな  (うそつきな) :  giả dối
内気な   (うちきな) :  nhút nhát
負けず嫌いな ( まけずぎらいな) :  hiếu thắng
 
一途な   (いちずな) :  chung thủy
素朴な  (そぼくな) :  chân chất
温厚な  ( おんこうな) :  đôn hậu
穏やかな  ( おだやかな) : ôn hòa, bình tĩnh
家庭的な   (かていてきな) : đảm đang
まめな : chăm chỉ
誠実な   (せいじつな) : thành thực
浮気な   (うわきな) : lăng nhăng
ユーモア  : hài hước
思いやり   (おもいやり) : thông cảm
包容力   (ほうようりょく) : bao dung  

Các bạn mới học có thể tham khảo thêm các bài học từ mới tiếng Nhật trên trang web : Trung tâm Tiếng Nhật SOFL để có thể theo học tiếng Nhật một cách hiệu quả nhất nhé .
 

Tác giả bài viết: tiengnhatsofl

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 0


Hôm nayHôm nay : 4714

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 4883

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 13120677

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...