Tiếp nối các bài học từ vựng tiếng Nhật theo chuyên đề , trung tâm Tiếng Nhật SOFL xin chia sẽ với các bạn bài từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện tử . Cùng tìm hiểu và bổ sung vốn từ vựng chuyên ngành của mình nhé .
Nhật Bản là một đất nước có nền khoa học kỹ thuật phát triển nhất nhì thế giới , trong đó có ngành điện tử . Vậy nên , các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện tử luôn được các bạn quan tâm , săn đón nhiệt tình . Hơn nữa , Nhật Bản lại là một nhà đầu tư lớp của Việt Nam với rất nhiều công ty , tập đoàn điện tử lớp đang hoạt động .
Và học các từ vựng chuyên đề này chắc chắn sẽ là một lợi thế lớn giúp các bạn dễ dàng xin việc , cạnh tranh trong các công ty này . Mời các bạn bớt chút thời gian và theo dõi bài viết dưới đây nhé .
1 - ス線、: Dây điện âm, dây mát
2 - IC(あいしー: vòng hợp chất
3 - あいず : dấu hiệu, tín hiệu, ký hiệu
4 - あえん : kẽm, mạ kẽm
5 - 赤チン : thuốc đỏ (dược học)
6 - あかちんさいがい : chỗ bị tổn hại không quan trọng, lỗi nhỏ
7 - あくえいきょう : ảnh hưởng xấu
8 - あくしゅうかん : thói quen xấu
9 - アクセプタ : chất nhận (vật lý, hóc học)
10 - アクチュエータ : chất kích thích, kích động, khởi động
11 - あそびくるま :puli đệm, bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng
12 - あつさ :độ dầy
13 - あっしゅくくうき:khí nén, khí ép
14 - あっしゅくコイルばね :sự đàn hồi cuộn dây nén, lò xo cuộn nén
15 - あっしゅくりょく:lực áp điện
16 - あつでんげんしょう :hiện tượng áp điện
17 - あつりょくかく :góc chịu áp lực, góc ép
18 - あつりょくすいっち :công tắc điện áp
19 - あつりょくせいぎょべ :van điều chỉnh điện áp
20 - あつりょくそんしつ:tổn hao áp lực
21 - あなあけ:khoan lỗ
22 - アナログかいろ : vòng tương tự, vòng điện toán
23 - アナログコンピューター :máy điện toán (dùng các định lượng vật lý để thể hiện con số)
24 - アナログしんごう :tín hiệu tương tự
25 - あぶらあな :lỗ dầu, miệng ống dầu
26 - あぶらといし :đá mài dầu
27 - あぶらみぞ :đường rãnh dầu
28 - あらけずり :sự gia công, gọt r ũa, mài
29 - あらめ : vật gây khó chịu, vướng mắc, không hợppháp
30 - アルミニウム :nhôm (chất nhôm)
31 - あわだち :sủi bọt, nổi bọt, tạo bọt
32 - アンギュラじくうけ :trục (bi) tiếp góc, giá, trục tiếp góc
33 - アンギュラたまじくう :ổ bi cứng
34 - あんぜんギャップ :độ hở an toàn, khe hở an toàn, khoảng cáchan toàn
35 - あんぜんけいすう :hệ số an toàn, nhân tố an toàn
36 - あんぜんそうち:thiết bị an toàn
37 - あんぜんたいさく:đối sách an toàn
Các chủ đề từ vựng tiếng Nhật còn nhiều và đa dạng vậy nên hãy cùng tìm hiểu và tham khảo các học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả của
trung tâm Nhật Ngữ SOFL để có thể nhớ hết từ chuyên ngành một các dễ dàng nhất nhé .