Từ vựng tiếng Nhật hay dùng trong yêu đương - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Tiếng nhật » TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP

Từ vựng tiếng Nhật hay dùng trong yêu đương

Thứ tư - 15/06/2016 12:24
Tiếp nối các bài học từ vựng tiếng Nhật, trung tâm Tiếng Nhật SOFL mời các bạn cùng học một số từ tiếng Nhật hay dùng trong yêu đương. Một chủ đề khá hay ho, thú vị đúng không? Cùng học nhé.

Từ vựng tiếng Nhật hay dùng trong yêu đương
Từ vựng tiếng Nhật hay dùng trong yêu đương
 
Các từ vựng về các cung bậc cảm xúc yêu đương thường xuất hiện trong các tình huống giao tiếp thông thường về quan hệ tình cảm giữa nam và nữ và một số từ còn xuất hiện trong N3 - kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT nữa đấy. Vậy nên hãy note lại để dùng khi cần nhé. 
 
1. 交際する (こうさいする kousai suru) : Hẹn hò (với ai đó)
 
2. 付き合う (つきあう tsukiau) : Hẹn hò với ai đó (từ này hay dùng trong hội thoại thông thường.)
 
3. 恋人 (こいびと koibito) : Người yêu, người thương.
 
4. 気になる (きになる kininaru) : Thích, quan tâm
 
5. けんかする : Cãi nhau
 
6. ふる (furu) : Đá, bỏ (người yêu)
 
7. 仲直りする (なかなおりする nakanaori suru ) : Làm lành 
 
8. 仲良しだ (なかよしだ naka yoshida) : Là Bạn tốt. 仲良し có nghĩa tương đương, thực ra là sự biến đổi của 仲がいい.
 
9. 仲がいい (なかがいい nakaga ii) : Có quan hệ tốt (với 2 đó).
 
10. 嫌がる (いやがる iyagaru) : Ghét (ai đó)
 
11. Nさんの彼/彼氏 (Nのかれし kareshi) : Bạn trai của N
 
12. Nさんの彼女 (かのじょ kanojo) : Bạn gái của N

Từ vựng tiếng Nhật hay dùng trong yêu đương


 
13. Nが好きになる (すきになる sukini naru) : Thích N, trở nên thích anh/chị N
 
14. Nが嫌いになる (きらいになる kiraini naru) : Ghét N, trở nên ghét anh/chị N
 
15. Nが いやになる (iya ni naru): Chán N, trở nên ghét N
 
16. Nがうらやまし (urayamashi : Ghen tị với N, có cảm giác muốn được như anh/chị N, từ này có thể dùng trong tình huống thông thường, không nhất định phải mang nghĩa ghen tuông trong chuyện tình cảm.
 
17. Nにふられる (furareru) : Bị N bỏ, bị N đá (thường là rất đau :P).
 
18. Nに夢中になる (むちゅうになる muchuu ni naru) : Bị N hớp hồn, chết mê N, 夢中に có nghĩa là dồn hết tâm trí vào đó, không quan tâm tới gì khác ngoài điều đó.
 
19. 女性にもてる (じょせいにもてる josei ni moteru) : Sát gái, Có sức hút với phái nữ
 
20. 付き合い (つきあい tsukiai) : Mối quan hệ
 
21. 買い物に付き合う (かいものにつきあう kaimonini tsukiau) : Đi cùng (ai đó) đi mua sắm
 
22. コンサートに誘う (コンサートにさそう konsaato ni sasou) : Mời N đi xem hoà nhạc. コンサート : buổi hoà nhạc. 誘う : mời , rủ.
 
 
23. 結婚を申し込む (けっこんをもうしこむ kekkon wo moushikomi suru) : Cầu hôn
 
24. 断る (ことわる kotowaru ) : Từ chối, khước từ
 
25. あいまいな返事をする (あいまいなへんじをする aimaina henji wo suru) : Đưa ra câu trả lời không rõ ràng, nước đôi

>>> Có thể các bạn quan tâm : 38 từ vựng tiếng Nhật thông dụng, bổ ích trong cuộc sống hàng ngày

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng -  Hà Nội

Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
 
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
 
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288

Email: trungtamtienghansofl@gmail.com

 

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 16

Máy chủ tìm kiếm : 1

Khách viếng thăm : 15


Hôm nayHôm nay : 290

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 290

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 12920253

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...