Hẳn ai trong chúng ta cũng không thể sống thiếu âm nhạc nhỉ. Và sở thích về âm nhạc của mội người là không giống nhau. Và bạn có biết âm nhạc là cách học tiếng Nhật dễ dàng và vô cùng hiệu quả cho người Việt?
![Từ vựng tiếng Nhật về âm nhạc](/uploads/tieng-nhat/2016_04/sp-am-nhac.jpg)
Từ vựng tiếng Nhật về âm nhạc
Để giúp các bạn học từ vựng tiếng Nhật qua bài hát một cách nhanh, hiệu quả , trung tâm Tiếng Nhật SOFL xin giới thiệu tới các bạn chủ đề từ vựng tiếng Nhật về âm nhạc vô cùng gần gũi và thông dụng. Bạn có thể sử dụng nó để trao đổi, trò chuyện về chủ đề âm nhạc nhé.
1. 歌 /うた: uta/: bài hát
2. ビート /biito/: nhịp trống
3. 歌詞 /かし: kashi/: lời bài hát
4. 旋律 /せんりつ: senritsu/: giai điệu
5. 音符 /おんぷ: onbu/: nốt nhạc
6. リズム /rizumu/: nhịp điệu
7. ソロ /shoro/: solo/đơn ca
8. 楽器 /がっき: gakki/: nhạc cụ
9. 譜面台 /ふめんだい: fumendai /: giá để bản nhạc
10. レコードプレーヤー /reco-do pure-a-/: máy ghi âm
11. スピーカー /supi-ka-/: loa
12. ステレオ /sutereo/: stereo/ : âm thanh nổi
13. 音楽のジャンル /おんがくのジャンル : ongaku no janru/: Dòng nhạc
14. ブルース /buru-su/: nhạc blues
15. クラシック /kurashikku/: nhạc cổ điển
16. カントリー/kantori-/: nhạc đồng quê
17. ダンスミュージック /dansu myuujikku/: nhạc dance
18. 電子音楽 /でんしおんがく: denshi ongaku/: nhạc điện tử
19. フォーク、民族音楽/みんぞくおんがく: minzoku ongaku/: nhạc dân ca
20. ヒップホップ /hippu hoppu/: nhạc hip hop
21. オペラ /opera/: nhạc opera
22. ポップ /poppu/: nhạc pop
23. ジャズ /jazzu/: nhạc jazz
24. ラップ /rappu/: nhạc rap
25. 音楽グループ /ongaku guru-pu/ : các nhóm nhạc
26. バンド /bando/: ban nhạc
27. 作曲家 /さっきょくか: sakkyokuka/: nhà soạn nhạc
28. 音楽家 /おんがくか: ongakuka/: nhạc công
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tiếng Nhật hiệu quả và thành công với ngôn ngữ này nhé. Trân Trọng!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com