Từ vựng tiếng Nhật về đồ vật trên bàn ăn - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Tiếng nhật » TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP

Từ vựng tiếng Nhật về đồ vật trên bàn ăn

Thứ năm - 07/07/2016 12:05
Có những nơi trong nhà gắn bó thân thương với ta, nơi cả gia đình quây quần sum họp đó là bàn ăn. Chúng ta dùng bàn ăn hàng ngày nhưng chắc không phải ai cũng biết hết từ vựng tiếng Nhật về bàn ăn.

Từ vựng tiếng Nhật về đồ vật trên bàn ăn
Từ vựng tiếng Nhật về đồ vật trên bàn ăn
 
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp và chia sẻ với các bạn chủ đề từ vựng tiếng Nhật về đồ đạc trên bàn ăn. Từ vựng tiếng Nhật về các đồ vật trên bàn ăn rất quan trọng trong vốn từ vựng của chúng ta. Cùng học nhé:
 
1. テーブル (teeburu): bàn ăn
 
2. テーブル クロス (teeburu kurosu): khăn bàn
 
3. ボウル (bouru): chén, bát
 
4. 箸, お箸 (はし, おはし) (hashi, ohashi): đũa
 
5. 皿 (さら) (sara): đĩa
 
6. ナプキン (napukin): giấy ăn
 
7. スプーン (supuun): muỗng
 
8. フォーク (fooku): nĩa
 
9. ナイフ (naifu): dao
 
10. 塩 (しお) (shio): muối
 
11. 胡椒 (こしょう) (koshou): tiêu
 
12. トング (tongu): đồ gắp
 
13. 柄杓 (ひしゃく) (hishaku): cái vá
 
Từ vựng tiếng Nhật về đồ vật trên bàn ăn
 
14. グラス (gurasu): ly
 
15. カップ (kappu): tách
 
16. 受け皿/ソーサー (うけざら/ソーサー) (ukezara/soosaa): đĩa lót
 
17. 水 (みず) (mizu): nước
 
18. ストロー (sutoroo): ống hút
 
19. 氷 (こおり) (koori): nước đá
 
20. ピッチャー/水差し (ぴっちゃー/みずさし) (picchaa / mizusashi): bình nước
 
21. ボトル / 瓶 (ぼとる / びん) (botoru / bin): chai
 
22. コルク (koruku): nút chai
 
22. ボトル・キャップ/瓶の蓋 (ぼとる・きゃっぷ/びんのふた) (botoru. gyappu/bin no futa): nắp chai
 
24. 栓抜き (せんぬき) (sen nuki): đồ khui chai
 
25. ワイン・グラス (わいん・ぐらす) (wain. gurasu): ly rượu
 
26.ワイン (わいん) (wain): rượu vang
 
27. ダイニング ルーム (dainingu ruumu): phòng ăn

>>>> Có thể các bạn quan tâm : Các từ vựng, cụm từ liên quan đến chủ đề ăn uống

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng -  Hà Nội

Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
 
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
 
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288

Email: trungtamtienghansofl@gmail.com

 
 

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 13


Hôm nayHôm nay : 622

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 622

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 13916922

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...