Học toán đã là một vấn đề không phải dễ dàng đối với rất nhiều người. Học toán bằng tiếng Nhật lại càng khó hơn nhiều. Trung tâm Tiếng Nhật SOFL chia sẽ bài học toán bằng tiếng Nhật. Với những thuật toán cơ bản bằng tiếng Nhật Hi vọng sẽ giúp bạn dễ dàng nắm bắt được các từ cơ bản thường gặp trong toán học .
![Học toán bằng tiếng Nhật](/uploads/tieng-nhat/2016_04/hoc-tieng-nhat-2.jpg)
Học toán bằng tiếng Nhật
1. 足し算 (tashizan: phép cộng): 1 + 1 = 2 <=> 1 たす 1 は 2
2. 引き算 (hikizan: phép trừ) : 5 – 3 = 2 <=> 5 ひく 3 は 2
3. かけ算 (kakezan: phép nhân): 2*2 = 4 <=> 2 かける 2 は 4
4. 割り算 (warizan: phép chia): 5 : 2 = 2 dư 1 <=> 5 わる 2 は 2 あまり 1
5. 3.14 <=> さん てん いちよん san ten ichiyon: 3 phẩy 14
6. 2/3: 3 <=> ぶんの bunno: 2 phần 3
7. 1:1 <=> 1 たい 1: tỷ lệ 1 : 1
8. プラス (purasu): dấu cộng
9. マイナス (mainasu): dấu trừ
10. イコール (ikooru): dấu bằng
11. 小数点 (しょうすうてん : syousuuten): dấu thập phân
12. 偶数 (ぐうすう : guusuu): Số chẵn
13. 奇数 (きすう: kisuu) : số lẻ
14. 整数 (せいすう : seisuu): Số nguyên
15. 少数 (しょうすう : syousuu): số thập phân
16. 分数 (ぶんすう : bunsuu) : phân số
17. 一けたの数字 (ひとけたのすうじ : hitoketa no suuji) : một chữ số
18. 二けたの数字 (ふたけたのすうじ: futaketa no suuji): hai chữ số
19. 四捨五入 ( ししゃごにゅう: shisyagonyuu): làm tròn số
20. パーセント (paasento): phần trăm
Thường xuyên được cập nhật trên website :
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL , truy cập thường xuyên để tích lũy nhiều chủ đề bổ ích nhé! Chúc các bạn học tốt và thành công với ngôn ngữ này nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com