Luyện thi năng lực tiếng Nhật - Từ vựng tiếng Nhật N5 phần 3 - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Tin tức » Kinh Nghiệm Học Tiếng Nhật

Luyện thi năng lực tiếng Nhật - Từ vựng tiếng Nhật N5 phần 3

Thứ ba - 16/08/2016 22:54
Nhằm mục đích giúp các bạn ôn luyện thuận lợi và đạt kết quả cao trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật N5 , trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp và chia sẻ với bạn đọc danh sách các từ vựng tiếng Nhật N5.

Luyện thi năng lực tiếng Nhật - Từ vựng tiếng Nhật N5 phần 3
Luyện thi năng lực tiếng Nhật - Từ vựng tiếng Nhật N5 phần 3

 Từ vựng N5 khoảng 700 từ thông dụng, ở phần trước SOFL đã chia sẻ phần 1 và 2 và kỳ này là Từ vựng tiếng Nhật N5 phần 3.
 
Mỗi phần có khoảng gần 200 từ vựng, tuy nhiên các bạn đừng thấy nhiều mà học cấp tốc, học nhồi nhét như thế hiểu quả sẽ chẳng thu được gì mà lại phí thời gian. Hãy học từ từ , phân chia và học theo khả năng của mình , hãy học với tiêu chí chậm mà chắc nhé. 
 
Luyện thi năng lực tiếng Nhật - Từ vựng tiếng Nhật N5 phần 3
 
301. じゅう(jyu): 10
302. じゅぎょう(jyuggyou): Tiết học
303. しゅくだい(shyukudai): Bài tập
304. じょうず(jyouzu): Giỏi giang
305. じょうぶ(jyoubu): Chắc chắn
306. しょうゆ(shyouyu): Xì dầu
307. しょくどう(shyokudou): Nhà ăn
308. しる(shiru): Biết
309. しろ(shiro): Màu trắng
310. しろい(shiroi): Màu trắng
311. しんぶん(shinbun): Tờ báo, báo
312. すいようび(suiyoubi): Thứ 4
313. すう(suu): Hút(thuốc lá)
314. スカート(sukaato): Chiếc váy
315. すき(suki): Thích
316. すくない(sukunai): Một chút, một ít
317. すぐに(suguni): Ngay lập tức
318. すこし(sukoshi): Một chút, một ít
319. すずしい(suzushii): Mát mẻ
320. ~ずつ(zutsu): từng ~
321. ストーブ(sutoobu): Lõ sưởi
322. スプーン(supuun): Thìa
323. スポーツ(supooshi): Thể thao
324. ズボン(zubon): Quần dài
325. すむ(sumu): Sinh sống
326. スリッパ(surippa): Dép đi trong nhà
327. する(suru): Làm
328. すわる(suwaru): Ngồi xuống
329. せい(sei): Lưng
330. せいと(seito): Học sinh
331. セーター(seetaa): Áo len
332. せっけん(sekken): Xà bông
333. せびろ(sebiro): Bộ comle, áo chòang ngắn
334. せまい(semai): Chật, hẹp
335. ゼロ(zero): Số 0
336. せん(sen): 1000
337. せんげつ(sengetsu): Tháng trước
338. せんしゅう(senshyuu): Tuần trước
339. せんせい(sensei): Giáo viên
340. せんたく(sentaku): Giặt giũ
341. ぜんぶ(zenbu): Toàn bộ
342. そうじ(する)(souzi)/(suru): Lau dọn
343. そうして/そして(soushite/ soshite): Và
344. そこ(soko): Chỗ đó
345. そちら(sochira): Nơi đó
346. そっち(socchi): Nơi đó
347. そと(soto): Bên ngoài
348. その(sono): Đó
349. そば(soba): Bên cạnh
350. そら(sora): Bầu trời
351. それ(sore): Cái đó
352. それから(sorekara): Sau đó
353. それでは(soredewa): Vậy thì
354. だいがく(daigaku): Đại học
355. たいしかん(taishikan): Đại sứ quán
356. だいじょうぶ(daizyoubu): Không vấn đề gì
357. だいすき(daisuki): Rất thích
358. たいせつ(taisetsu): Quan trọng
359. だいどころ(daidokoro): Nhà bếp
360. たいへん(taihen): Rất
361. たいへん(taihen): Vất vả
362. たかい(takai): Cao(chiều cao)
363. たかい(takai): Đắt đỏ
364. ~だけ(dake): Chỉ ~
365. たくさん(takusan): Rất nhiều
366. タクシー(takushii): Taxi
367. だす(dasu): Lấy ra, đưa ra
368. たつ(tatsu): Đứng
369. たて(tate): Chiều dọc
370. たてもの(tatemono): Nhà cao tầng
371. たのしい(tanoshii): Vui vẻ
372. たのむ(tanomu): Nhờ vả
373. たばこ(tabako): Thuốc lá
374. たぶん(tabun): Có lẽ
375. たべもの(tabemuno): Thức ăn
376. たべる(taberu): Ăn
377. たまご(tamago): Trứng
378. だれ(dare): Ai
379. だれか(dareka): Một số người
380. たんじょうび(tanzyoubi): Sinh nhật
381. だんだん(dandan): Dần dần
382. ちいさい(chiisai): Nhỏ, bé
383. ちいさな(chiisana): Nhỏ, bé
384. ちかい(chikai): Gần
385. ちがう(chigau): Khác với
386. ちかく(chikake): Gần
387. ちかてつ(chikatetsu): Tàu điện ngầm
388. ちず(chizu): Bản đồ
389. ちち(chichi): Bố
390. ちゃいろ(chyoir0): Màu nâu

Luyện thi năng lực tiếng Nhật - Từ vựng tiếng Nhật N5 phần 3
 
391. ちゃわん(chyawan): bát cơm
392. ~ちゅう(chyuu): trong khi, trong lúc
393. ちょうど(chyoudo): Đúng lúc
394. ちょっと(chy0tto): Một chút, một lúc
395. ついたち(tsuitachi): Một ngày
396. つかう(tsukau): Sử dụng
397. つかれる(tsukareru): Mệt mỏi
398. つぎ(tsugi): Tiếp theo
399. つく(tsuku): tới nơi
400. つくえ(tsukue): Cái bàn
401. つくる(tsukuru): Làm ra, tạo ra
402. つける(tsukeru): Bật(điện)
403. つとめる(tsutomeru): Làm việc
404. つまらない(tsumaranai): Nhàm chán
405. つめたい(tsumetai): Lạnh(nhiệt độ vật)
406. つよい(tsuyoi): Mạnh mẽ, khỏe
407. て(te): Tay
408. テープ(teepu): Cuộn băng
409. テープレコーダー(teepurekoodaa): Máy ghi âm
410. テーブル(teepuru): Cái bàn
411. でかける(dekakeru): Đi ra ngoài
412. てがみ(tegami): Bức thư
413. できる(dekiru): Có thể
414. でぐち(deguchi): Cửa ra
415. テスト(tesuto): Bài kiểm tra
416. では(dewa): Vậy thì
417. デパート(depaato): cửa hàng bách hoá
418. でも(domo): Tuy nhiên
419. でる(doru): Xuất hiện, ra ngoài
420. テレビ(terebi): Tivi
421. てんき(tenki): Thời tiết
422. でんき(denki): Điện, đèn
423. でんしゃ(denshya): Tàu điện
424. でんわ(denwa): Điện thoại
425. と(to): Cánh cửa
426. ~ど(do): ~ lần(số lần)
427. ドア(doa): cánh cửa
428. トイレ(toire): Nhà vệ sinh
429. どう(dou): Như thế nào
430. どうして(doushite): Tại sao
431. どうぞ(douzo): Xin mời
432. どうぶつ(doubutsu): Động vật
433. どうも(doumo): Cảm ơn
434. とおい(tooi): Xa
435. とおか(tooka): Ngày mồng 10
436. ~とき(toki): Khi ~
437. ときどき(tokidoki): Thỉnh thoảng
438. とけい(tokei): Đồng hồ
439. どこ(doko): Ở đâu
440. ところ(tokoro): Địa điểm, nơi
441. とし  :  Năm
442. としょかん  :  Thư viện
443. どちら  :  Ở đâu(lịch sự)
444. どっち  :  Ở đâu(thô tục)
445. とても  :  Rất
446. どなた  :  ai, vị nào?
447. となり  :  Bên cạnh
448. どの( +N)  :  Cái(N) nào
449. とぶ  :  Bay
450. とまる  :  Dừng lại
451. ともだち(tomadachi): Bạn bè
452. どようび(doyoubi): Thứ 7
453. とり(tori): Chim
454. とりにく(toriniku): Thịt gà
455. とる(toru): Lấy
456. とる(toru): Chụp ảnh
457. どれ(dore): Cái nào
458. ナイフ(naifu): Con dao
459. なか(naka): Bên trong
460. ながい(nagai): Dài
461. なく(naku): Hót, kêu, hú
462. なくす(nakusu): làm mất
463. なぜ(naze): Tại sao
464. なつ(natsu): Mùa hè
465. なつやすみ(natsuyasumi): Nghỉ hè
466. ななつ(nanatsu): 7 cái
467. なん/なに(nan/nani): Cái gì
468. なのか(nanoka): 7 ngày, ngày thứ 7
469. なまえ(namae): Tên
470. ならう(narau): Học
471. ならぶ(narabu): Được xếp, được bài trí
472. ならべる(naraberu): Xếp hàng
473. なる(naru): Trở thành
474. に(ni): 2
475. にぎやか(nigiyaka): Nhộn nhịp
476. にく(niku): Thịt
477. にし(nishi): Phía Tây
478. にちようび(nichiyoubi): Chủ nhật
479. にもつ(nimotsu): Hành lý
480. ニュース(nyusu): Tin tức
 
Không ai học thay các bạn được và dù tài liệu có hay đến thế nào, thú vị đến thế nào mà các bạn học phớt lờ thì nói cũng không vô đầu các bạn được.  Vậy nên hãy note lại và học thường xuyên nhé. Trung tâm Tiếng Nhật SOFL chúc các ôn luyện tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi năng lực nhé!

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng -  Hà Nội

Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
 
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
 
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288

Email: trungtamtienghansofl@gmail.com

 

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 0


Hôm nayHôm nay : 1829

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 2726

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 13066887

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...