Ở kỳ trước, trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã chia danh sách các từ vựng tiếng Nhật N5 phần 1. Để giúp các bạn tự học online một cách đều đăn và tiện lợi hơn cho việc ôn luyện cũng như tra cứu hôm nay chúng tôi xin chia sẻ tiếp phần 2 từ vựng tiếng Nhật N5.

Luyện thi năng lực tiếng Nhật - Từ vựng tiếng Nhật N5 phần 2
Mỗi phần chúng tôi tổng hợp khoảng hơn 100 từ vựng, tuy nhiên các bạn nên phân chia và học số lượng từ mỗi ngày theo khả năng của mình, không nên thấy nhiều từ mà học cấp tốc, nhồi nhét dẫn đến kết quả học không như mong muốn.
Luyện thi năng lực tiếng Nhật - Từ vựng tiếng Nhật N5 phần 2:
116. おとこのこ (otokonoko): Bé trai
117. おととい (ototoi): Hôm kia
118. おととし (ototoshi): Năm kia
119. おとな (otona): Người lớn
120. おなか (onaka): Bụng
121. おなじ (onaji): Giống nhau
122. おにいさん (oniisan): Anh (người khác)
123. おねえさん (oneesan): Chị (người khác)
124. おばさん (obasan): Cô, bác
125. おばあさん (obaasan): Bà
126. おふろ (ofuro): Bồn tắm
127. おべんとう (obentou): Hộp cơm, cơm hộp
128. おぼえる (oboeru): Ghi nhớ
129. おまわりさん (omawarisan): Cảnh sát
130. おもい (omoi): Nặng
131. おもしろい (omoshiroi): Thú vị
132. およぐ (oyogu): Bơi
133. おりる (oriru): Xuống (tàu xe)
134. おわる (owaru): Kết thúc
135. おんがく (ongaku): Âm nhạc
136. おんな (onna): Nữ giới
137. おんなのこ (onnanoko): Bé gái
138. がいこく (gaikoku): Nước ngoài
139. がいこくじん (gaikokujin): Người nước ngoài
140. かいしゃ (kaishya): Công ty
141. かいだん (kaidan): Cầu thang
142. かいもの (kaimono): Mua sắm
143. かう (kau): Mua
144. かえす (kaesu): Trả lại
145. かえる (kaeru): Quay về, về nhà
146. かお (kao): Khuôn mặt
147. かかる (kakaru): Tốn (thời gian, tiền bạc)
148. かぎ (kagi): Chià khóa
149. かく (kaku): Viết
150. がくせい (gakusei): Học sinh
151. かける (kakeru): Treo lên, treo, dựng
152. かける (kakeru): Gọi (điện)
153. かさ (kasa): Ô, dù
154. かす (kasu): Cho mượn
155. かぜ (kaze): Cơn gió
156. かぜ (kaze): Cảm cúm
157. かた (kata): Ngài
158. かぞく (kazoku): Gia đình
159. かたかな (katakana): Hệ thống chữ viết Katakana
160. がっこう (gakkou): Trường học
161. カップ (kappu): Chén
162. かてい (katei): Nhà
163. かど (kado): Góc
164. かばん (kaban): Cặp sách
165. かびん (kabin): Bình hoa
166. かぶる (kaburu): Đội (nón, mũ)
167. かみ (kami): Giấy
168. カメラ (kamera): Máy chụp ảnh, máy quay phim
169. かようび (kayoubi): Thứ ba
170. からい (karai): Cay
171. からだ (karada): Thân thể
172. かりる (kariru): Mượn
173. かるい (karui): Nhẹ
174. カレー (karee): Món cà ri
175. カレンダー (karendaa): Lịch
176. かわ (kawa): Sông
177. ~がわ (gawa): Mặt ~
178. かわいい (kawaii): Dễ thương
179. かんじ (kanji): Chữ Hán
180. き (ki): Cây
181. きいろ (kiiro): Màu vàng
182. きいろい (kiiroi): Màu vàng (tính từ)
183. きえる (kieru): Tắt, mất
184. きく (kiku): Nghe, hỏi
185. きた (kita): Phía Bắc
186. ギター (gitaa): Ghita
187. きたない (kitanai): Bẩn
188. きっさてん (kissaten): Quán cà phê
189. きって (kitte): Tem thư
190. きっぷ (kippu): Vé
191. きのう (kinou): Hôm qua
192. きゅう (kyuu): 9
193. ぎゅうにく (gyuuniku): Thịt bò
194. ぎゅうにゅう (gyuunyuu): Sữa
195. きょう (kyou): Hôm nay
196. きょうしつ (kyoushitsu): Phòng học
197. きょうだい (kyoudai): Anh em
198. きょねん (kyonen): Năm ngoái
199. きらい (kirai): Không thích, ghét
200. きる (kiru): Cắt
201. きる (kiru): Mặc
202. きれい (kirei): Đẹp, sạch sẽ
203. キロ/キログラム (kiro/kiroguramu): Kg (kilogram)
204. キロ/キロメートル (kiro/kiromeetoru): Km (kilometre)
205. ぎんこう (ginkou): Ngân hàng
206. きんようび (kinyoubi): Thứ 6
207. く (ku): 9
208. くすり (kusuri): Thuốc
209. くだもの (kudamono): Hoa quả
210. くち (kuchi): Miệng
211. くつ (kutsu): Giày
212. くつした (kutsushita): Tất, vớ
213. くに (kuni): Đất nước
214. くもり (kumori): Có mây (thời tiết)
215. くもる (kumoru): Trở lên có mây
216. くらい (kurai): Tối, âm u
217. クラス (kurasu): Thủy tinh, kính
218. グラム (guramu): Gram
219. くる (kuru): Đến
220. くるま (kuruma): Ô tô
221. くろ (kuro): Màu đen
222. くろい (kuroi): Màu đen
223. けいかん (keikan): Cảnh sát
224. けさ (kesa): Sáng nay
225. けす (kesu): Tắt
226. けっこう (kekkou): Được, tốt
227. けっこん(する) (kekkon (suru)): Kết hôn
228. げつようび (getsuyoubi): Thứ 2
229. げんかん (genkan): Hành lang
230. げんき (genki): Khỏe khoắn
231. ~こ (ko): Đơn vị đếm cho vật nhỏ đặc
232. ご (go): 5
233. ~ご (go): Tiếng nước ~
234. こうえん (kouen): Công viên
235. こうさてん (kousaten): Ngã tư
236. こうちゃ (koucha): Hồng trà
237. こうばん (kouban): Trạm cảnh sát
238. こえ (koe): Giọng
239. コート (kotoo): coat
240. コーヒー (koohii): Cà phê
241. ここ (koko): Ở đây
242. ごご (gogo): Chiều, Pm
243. ここのか (kokonoka): 9 ngày, ngày thứ chín
244. ここのつ (kokonotsu): 9 cái
245. ごぜん (gozen): Sáng, Am
246. こたえる (kotaeru): Trả lời
247. こちら (kochira): Người này, đằng này
248. こっち (kocchi): Người này, đằng này
249. コップ (koppu): Cốc, chén
250. ことし (kotoshi): Năm nay
251. ことば (kotoba): Từ ngữ
252. こども (kodomo): Trẻ con
253. この (kono): Đi trước danh từ chỉ vật ở gần người nói và người nghe (cái này)
254. ごはん (gohan): Cơm
255. コピー・する (kopiisuru): Sao chép
256. こまる (komaru): Gặp rắc rối
257. これ (kore): Cái này
258. こんげつ (kongetsu): Tháng này
259. こんしゅう (konshyuu): Tuần này
260. こんな (konna): Như thế này
261. こんばん (konban): Tối nay
262. さあ (saa): à, vậy thì
263. さいふ (saifu): Ví
264. さかな (sakana): Cá
265. さき (saki): Trước
266. さく (saku): Nở (hoa)
267. さくぶん (sakubun): Bài văn
268. さす (sasu): Bật (ô), chỉ (tay)
269. ~さつ (~satsu): Đơn vị đếm cho sách, báo
270. ざっし (zasshi): Tạp chí
271. さとう (satou): Đường ăn
272. さむい (samui): Lạnh (thời tiết
273. さらいねん (sarainen): Hai năm nữa
274. ~さん (san): Anh, chị (đi sau tên người)
275. さん (san): 3
276. さんぽ(する) (sanpo (suru)): Tản bộ
277. し (shi): 4
278. ~じ (ji): ~ Giờ (đi sau số giờ)
279. しお (shio): Muối
280. しかし (shikashi): Tuy nhiên
281. じかん (jikan): Thời gian
282. ~じかん (jikan): ~ giờ ( đi sau khoảng thời gian)
283. しごと (shigoto): Công việc
284. じしょ (jisho): Từ điển
285. しずか (shizuka): Yên tĩnh
286. した (shita): Dưới
287. しち (shichi): 7
288. しつもん (shitsumon): Câu hỏi
289. じてんしゃ (jitensha): Xe đạp
290. じどうしゃ (jidousha): Ô tô
291. しぬ (shinu): Chết
292. じびき (jibiki): Từ điển
293. じぶん (jibun): Bản thân, tự thân
294. しまる (shimaru): Đóng ,bị đóng
295. しめる (shimeru): Đóng lại
296. しめる (shimeru): Buộc ,trói
297. じゃ/じゃあ (jya/jyaa): Vậy thì
298. しゃしん (shashin): Tấm hình
299. シャツ (shatsu): Áo sơ mi
300. シャワー (shawaa): Vòi hoa sen
Hãy theo dõi và cập nhật các phần tiếp theo tại website:
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL. Chúc các bạn ôn luyện tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi năng lực nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com