Từ vựng tiếng Nhật sơ cấp bài 3 - Giáo trình Minna no Nihongo
Thứ ba - 02/05/2017 11:45Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Giáo trình Minna no Nihongo được xem là cuốn sách giáo khoa phổ biến nhất hiện nay không chỉ trong cộng đồng người học tại Việt Nam mà nó còn được đưa vào chương trình giáo dục tại Nhật Bản. Giáo trình tập trung vào 2 phần kiến thức chính trong các kì thi năng lực tiếng Nhật là ngữ pháp và từ vựng, trong đó số lượng từ vựng mỗi bài rất nhiều và xoay quanh các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu những từ vựng trong bài 4 tiếng Nhật sơ cấp của cuốn giáo trình nổi tiếng này nhé.
1. いま:bây giờ
2. はん:phân nửa
3. なんじ:mấy giờ
4. なんぷん:mấy phúc
5. ごぜん:buổi sáng
6. ごご:buổi chiều
7. あさ:sáng
8. ひる:buổi trưa
9. ばん:buổi tối
10. よる:buổi tối
11. おととい;hôm kia
12. きのう:hôm qua
13. あした:ngày mai
14. あさって:ngày mốt
15. けさ:sáng nay
16. こんばん:tối nay
17. やすみ:nghỉ
18. ひるやすみ:nghỉ trưa
19. まいあさ:mỗi sáng
20. まいばん:mỗi tối
21. まいにち:mỗi ngày
22. まいしゅ:mỗi tuần
23. まいげつ:mỗi tháng
24. まいねん:mỗi năm
Thứ:_ようび:
25. げつようび:thứ hai
26. かようび:thứ ba
27. すいようび:thứ tư
28. もくようび:thứ năm
29. きんようび:thứ sáu
30. どようび:thứ bảy
31. にちようび:chủ nhật
Ngày :にち
32. ついたち:mùng 1
33. ふつか:mùng 2
34. みっか:mùng 3
35. よっか:mùng 4
36. いつか:mùng 5
37. むいか:mùng 6
38. なのか:mùng 7
39. ようか:mùng 8
40. ここのか:mùng 9
41. とおか:mùng 10
42. じゅうよっか:ngày 14
43. はつか:ngày 20
13. にじゅうよっか:ngày 24
Để học được tốt hơn những từ vựng này, bạn có thể áp dụng các kinh nghiệm học bằng hình ảnh minh họa với các thẻ học Flashcard, giấy ghi chú (Note) hay học qua những video có ngữ cảnh cụ thể, sinh động. Ngoài ra, chuyên mục chia sẻ kinh nghiệm học và rèn luyện kĩ năng trên các trang web học tiếng Nhật online của trung tâm Nhật ngữ SOFL cũng cung cấp cho các bạn rất nhiều kiến thức bổ ích mà bạn có thể tham khảo.
Tháng :がつ
44. いちがつ:tháng Một
45. にがつ:tháng Hai
46. さんがつ:tháng Ba
47. しがつ:tháng Tư
48. ごがつ:tháng Năm
49. ろくがつ:tháng Sáu
50. しちがつ:tháng Bảy
51. はちがつ:tháng Tám
52. くがつ:tháng Chín
53. じゅうがつ:tháng Mười
54. じゅういちがつ:tháng Mười Một
55. じゅうにがつ:tháng Mười Hai
Giờ:じ
56. いちじ : một giờ
57. にじ:hai giờ
58. さんじ:ba giờ
59. よじ:bốn giờ
60. ごじ:năm giờ
61. ろくじ:sáu giờ
62. しちじ:bảy giờ
63. はちじ:tám giờ
64. くじ:chín giờ
65. じゅうじ:mười giờ
66. じゅういちじ:mười một giờ
67. じゅうにじ:mười hai giờ
Phút :ぷん;
68. いっぷん:một phút
69. にふん:hai phút
70. さんぶん:ba phút
71. よんふん:bốn phút
72. ごふん:năm phút
73. ろっぷん:sáu phút
74. ななふん:bảy phút
75. はっぷん:tám phút
76. きゅうふん:chín phút
77. じゅっぷん:mười phút
78. にじゅっぷん:hai mười phút
79. さんじゅっぷん:ba mười phút
Hi vọng rằng những từ vựng tiếng Nhật trong bài 4 giáo trình tiếng Nhật Minna no Nihongo sơ cấp trên đây sẽ giúp bạn trau dồi thêm vốn từ của mình. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt!
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập :
0
Hôm nay :
227
Tháng hiện tại
: 227
Tổng lượt truy cập : 12516620
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |