Từ vựng và ngữ pháp tiếng Nhật bài 5 sơ cấp giáo trình Minna no Nihongo
Thứ năm - 11/05/2017 10:13Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Ôn luyện từ vựng, ngữ pháp bài 5
1. いきます : đi
2. きます : đến
3. かえります : trở về
5. がっこう : trường học
6. スーパー : siêu thị
7. えき : nhà ga
8. ひこうき : máy bay
9. ふね : thuyền/tàu
10. でんしゃ : xe điện
11. ちかてつ : xe điện ngầm
12. しんかんせん : tàu cao tốc
13. バス : xe buýt
14. タクシー : xe taxi
15. じてんしゃ : xe đạp
16. あるいて(いきます) : đi bộ
17. ひと : người
18. ともだち> : bạn
19. かれ : anh ấy
20. かのじょ : cô ấy
21. かぞく : gia đình
22. ひとりで : một mình
23. せんしゅう : tuần truớc
24. こんしゅう : tuần này
25. らいしゅう : tuần tới
26. せんげつ : tháng trước
27. こんげつ : tháng này
28. らいげつ : tháng tới
29. きょねん : năm rồi
30. ことし : năm nay
31. らいねん : năm tới
32. ~がつ : tháng ~
33. なんがつ : tháng mấy
34. いちにち : một ngày
35. なんにち : ngày mấy
36. いつ> : khi nào
37. たんじょうび : sinh nhật
38. ふつう : thông thường
39. きゅうこう : tốc hành
40. とっきゅう : hỏa tốc
41. つぎの : kế tiếp
42. ありがとう ございました : cám ơn
43. どう いたしまして : không có chi
44. ~ばんせん : tuyến thứ ~
45. だれ : ai
46. どこ : ở đâu
47. なに : cái gì (cho danh từ)
48. なん : cái gì (cho động từ)
49. どうし : động từ
50. します : chơi, làm
Mẫu câu 1 - Giáo trình Minna no Nihongo
はなにをしますか : Dùng để hỏi ai đó đang làm gì
Ví dụ : あなたはなにをしますか
(Bạn đang làm gì đó ?)
Mẫu câu 2 - Giáo trình Minna no Nihongo
はだれとなにをしますか : Dùng để hỏi người nào đang làm gì với ai đó
Ví dụ : Aさんはともだちとなにをしますか
(A đang làm gì với bạn vậy)
Mẫu câu 3 - Giáo trình Minna no Nihongo
_はどこでなにをしますか : Dùng để hỏi một ai đó đang làm gì ở một địa điểm nào đó
Ví dụ : A さんはこうえんでなにをしますか
(A đang làm gì ở công viên vậy ?)
Mẫu câu 4 - Giáo trình Minna no Nihongo
だれとなんでどこへいきます : Dùng để nói một ai đó cùng với người nào đó, đi đến đâu bằng phương tiện gì.
Ví dụ : わたしはこいびととでんしゃでこうえんへいきます
(Tôi cùng với người yêu đi xe điện đến công viên)
Mẫu câu 5 - Giáo trình Minna no Nihongo
はなにをどうしか : Là dạng câu hỏi trả lời có hoặc không để hỏi ai đó về một vấn đề gì nào.
Ví dụ : きのうあなたはえいがをみましたか
(Ngày hôm qua bạn có xem phim không ?)
Phụ chú :
Tổng hợp các thể trong động từ :
1) Thể khẳng định
Động từ có đuôi là ます
Ví dụ : かえります
いきます
2) Thể phủ định
Động từ có đuôi là ません
Ví dụ : かえりません
いきません>
3) Thể nghi vấn
Thêm từ か vào đằng sau động từ
VD みますか : Có xem không ?
4) Thể khẳng định trong thì quá khứ
Động từ có đuôi là ました
VD: みました: Đã xem rồi
5) Thể phủ định trong thì quá khứ
Động từ có đuôi là ませんでした
VD みませんでした : Đã không xem
f) Thể nghi vấn trong quá khứ
Tương tự thể nghi vấn của động từ ở thì hiện tại
VD: みましたか : Có xem không? (trong thì quá khứ)
Trên đây là tổng hợp các từ vựng và ngữ pháp tiếng Nhật căn bản trong bài 5 giáo trình Minna no Nihongo sơ cấp. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt!
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 707
Tháng hiện tại : 803
Tổng lượt truy cập : 13839137
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |