Học từ vựng tiếng Nhật - Bộ phận trên cơ thể người - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Tin tức » Kinh Nghiệm Học Tiếng Nhật » Phương Pháp

Học từ vựng tiếng Nhật - Bộ phận trên cơ thể người

Thứ tư - 19/08/2015 03:51
Cùng SOFL học từ vựng tiếng Nhật về các bộ phận trên cơ thể con người. Đây là một chủ đề từ vựng rất cần thiết trong học tập ngôn ngữ nói riêng và sử dụng trong giao tiếp đời sống hằng ngày nói chung. Bạn đã biết hết cách nói tiếng Nhật về các bộ phận trên cơ thể mình chưa?
Từ vựng tiếng Nhật về các bộ phận trên cơ thể con người là một chủ đề rất cần thiết trong giao tiếp đời sống hằng ngày.

Từ vựng tiếng Nhật về các bộ phận trên cơ thể con người là một chủ đề rất cần thiết trong giao tiếp đời sống hằng ngày.

Học từ vựng tiếng Nhật về một chủ đề hầu hết các học viên đều đã được làm quen, đó là chủ đề về các bộ phận trên cơ thể con người. Tuy nhiên, không phải tất cả các từ về cơ thể bạn đều được học. Do đó, Trung tâm Nhật ngữ SOFL tổng hợp danh sách những từ vựng tiếng Nhật về cơ thể con người để bạn tiện học tập. Cùng tìm hiểu nhé.



 

  Kanji Hiragana/Katakana Romaji Ý nghĩa
1 かお kao mặt
2 かみ kami tóc
3 髪の毛 かみのけ kami no ke tóc
4 あたま atama đầu
5 みみ mimi tai
6 耳たぶ みみたぶ mimitabu dái tai
7 ほお/ほほ hoo/hoho gò má
8 頬っぺた ほっぺた hoppeta gò má
9 ひたい hitai trán
10 お凸 おでこ odeko trán
11 まゆ mayu lông mày
12 me mắt
13 まぶた mabuta mí mắt
14 睫毛 まつげ matsuge lông mi
15 はな hana mũi
16 鼻孔 びこう bikou lỗ mũi
17 くち kuchi miệng
18 くちびる kuchibiru Môi
19 ha răng



20 歯茎 はぐき haguki Lợi
21 した shita lưỡi
22 あご ago Cằm
23 からだ karada thân thể
24 くび kubi cổ
25 のど nodo họng
26 かた kata vai
27 うで ude cánh tay
28 脇の下 わきのした waki no shita nách
29 ひじ hiji khuỷu tay
30 te tay
31 手首 てくび tekubi cổ tay
32 こぶし kobushi nắm tay
33 ゆび yubi ngón tay
34 親指 おやゆび oya yubi ngón tay cái
35 人差し指 ひとさしゆび hitosashi yubi Ngón trỏ
36 中指 なかゆび naka yubi Ngón giữa
37 薬指 くすりゆび kusuri yubi Ngón đeo nhẫn
38 小指 こゆび ko yubi Ngón tay út
39 つめ tsume Móng tay / móng chân


40 むね mune Ngực
41 お腹 おなか onaka dạ dày
42 はら hara dạ dày
43 へそ heso Lỗ rốn
44 こし koshi Hông eo
45 太股 ふともも futomomo bắp vế
46 脹脛 ふくらはぎ fukurahagi bắp chân
47 ひざ hiza đầu gối
48 膝頭 ひざがしら hizagashira xương bánh chè
49 あし ashi Bàn chân/ chân
50 足首 あしくび ashikubi mắt cá
51 かかと kakato gót chân
52 爪先 つまさき tsumasaki ngón chân
53 背中 せなか senaka lưng
54 お尻 おしり oshiri Vùng mông
55 はだ hada da
56 ほね hone xương
57 筋肉 きんにく kinniku bắp thịt
58 はい hai phổi
59 心臓 しんぞう shinzou Tim
60 i Dạ dày (nội tạng)


Thông tin được cung cấp bởi

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng -  Hà Nội

Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
 
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
 
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288

Email: trungtamtienghansofl@gmail.com

 
 
 

Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng Nhật SOFL

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 0


Hôm nayHôm nay : 237

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 2719

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 13103195

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...