Từ vựng tiếng Nhật mô tả trạng thái Hạnh phúc - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Tin tức » Kinh Nghiệm Học Tiếng Nhật » Phương Pháp

Từ vựng tiếng Nhật mô tả trạng thái Hạnh phúc

Thứ tư - 16/09/2015 14:43
Trạng thái Hạnh phúc là một phần cảm xúc vô cùng thú vị và ngọt ngào của con người. Bạn có thể trải nghiệm cảm giác này qua những sự việc vô cùng nhỏ bé, ví dụ như nhìn thấy một thứ xinh đẹp, được yêu thương hay bắt gặp lòng tốt của ai đó. Cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Nhật mô tả trạng thái hạnh phúc này nhé.
Trạng thái Hạnh phúc là một phần cảm xúc vô cùng thú vị và ngọt ngào của con người

Trạng thái Hạnh phúc là một phần cảm xúc vô cùng thú vị và ngọt ngào của con người

 
Cùng trung tâm tiếng Nhật SOFL học một số tư vựng tiếng Nhật mô tả trạng thái hạnh phúc của con người. Đây là cung bậc cảm xúc được mong muốn cao nhất, bạn có thể tự trải nghiệm cảm giác này thường xuyên hoặc làm cho người khác hạnh phúc bằng những hành động, sự kiện khác nhau. Bạn cũng có thể cảm thấy vui vẻ, hạnh phúc khi được quan tâm yêu thương, hay đơn giản là bắt gặp một thời tiết tốt, một phong cảnh đẹp ..vv
 
Cùng học những từ vựng tiếng Nhật mô tả trạng thái tích cực này nhé.

tu vung tieng nhat mo ta trang thai
 

1 き れ い (na-adj) き れ い đẹp  
  彼女 は き れ い な 女性 だ か の じ ょ は き れ い な じ ょ せ い だ Cô ấy là một người phụ nữ xinh đẹp.  
2 落 ち 着 い た お ち つ い た bình tĩnh/ bình yên  
  落 ち 着 い て, リ ラ ッ ク ス し た お ち つ い て, リ ラ ッ ク ス し た bình yên và thoải mái  
3 活 気 の あ る か っ き の あ る đầy năng lượng  
  活 気 の あ る 話 し 手 か っ き の あ る は な し て người nói tràn đầy năng lượng  
4  す ば ら し い (i-adj) す ば ら し い tuyệt  
  素 晴 ら し い 態度 す ば ら し い た い ど thái độ tuyệt vời  
5 元 気 (na-adj) げ ん き sức sống  
  元 気 な カ ッ プ ル げ ん き な カ ッ プ ル cặp vợ chồng hạnh phúc  
6 行動 的 (na-adj) こ う ど う て き năng động  
  行動 的 な 子 供 こ う ど う て き な こ ど も đứa trẻ hoạt bát  
7 愛 す る (v) あ い す る yêu  
  女 の 人 を 愛 す る  お ん な の ひ と を あ い す る Yêu một cô gái  
8 面 白 い (i-adj) お も し ろ い hài hước  
9 笑 う (v) わ ら う cười  
10 親切 (na-adj) し ん せ つ lòng tốt  
  親切 な 行為 し ん せ つ な こ う い việc tốt  
11 希望 に 満 ち た き ぼ う に み ち た đầy hy vọng  
12 興味 が あ る き ょ う み が あ る quan tâm  

13 く つ ろ い で い る thoải mái
  く つ ろ い で い る  
  男性 が, ハ ン モ ッ ク に 揺 ら れ て く つ ろ い で い る. Người đàn ông thoải mái được đung đưa trong võng.
  だ ん せ い が, ハ ン モ ッ ク に ゆ ら れ て く つ ろ い で い る.  
14 温 か い (i-adj) ấm áp
  あ た た か い  
  彼女 は 温 か い 人 で す. Cô ấy là một người ấm áp.
  か の じ ょ は あ た た か い ひ と で す.  
15 う れ し い (i-adj) hạnh phúc
  う れ し い   
  明日 は 給 料 日 で す. う れ し い! Ngày mai là ngày nhận lương! Tôi đang rất hạnh phúc!
  あ し た は き ゅ う り ょ う び で す. う れ し い!  
16 満 足 し た hài lòng
  ま ん ぞ く し た  
  そ の 男 の 人 は 満 足 し て い る. Anh ấy rất hài lòng.
  そ の お と こ の ひ と は ま ん ぞ く し て い る.  
17  誠 実 (na-adj) thành thật
  せ い じ つ  
  彼 は 誠 実 な 人間 で す. Ông là một người trung thực.
  か れ は せ い じ つ な に ん げ ん で す.  
18 誇 り に 思 う tự hào
  ほ こ り に お も う  
  テ ス ト に 合格 し て, 幸 せ だ し, 誇 り に 思 い ま す. Tôi hạnh phúc và tự hào rằng tôi đã qua hết các kỳ thi.
  テ ス ト に ご う か く し て, し あ わ せ だ し, ほ こ り に お も い ま す.
19 好 き (i-adj) thích
  す き  
  そ の 女 の 子 は, 子 犬 が 大好 き だ. Các cô gái thực sự thích chó.
  そ の お ん な の こ は, こ い ぬ が だ い す き だ.  
20 興奮 す る (v) phấn khích
  こ う ふ ん す る  
  小 さ い 女 の 子 は 興奮 し て い る. Cô bé rất vui mừng/ phấn khích
  ち い さ い お ん な の こ は こ う ふ ん し て い る  
     


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng -  Hà Nội

Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
 
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
 
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288

Email: trungtamtienghansofl@gmail.com

 
 
 

Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng Nhật SOFL

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 0


Hôm nayHôm nay : 2014

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 2014

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 12962011

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...