Mẫu câu tiếng Nhật trung cấp.
Thứ tư - 09/09/2015 15:53Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Mẫu câu tiếng Nhật trung cấp được dùng trong du lịch và di chuyển tại Nhật Bản
STT | Hiragana/ Katakana | Romaji | Ý nghĩa |
1 | おもちゃ売り場はどこですか | omocha uriba wa doko desu ka | Xin hỏi tầng bán đồ chơi ở đâu? |
2 | 五階でございます | gokai de gozaimasu | Trên tầng 5 |
3 | その電子辞書を見せてください | sono denshi jisho wo misete kudasai | Hãy cho tôi xem từ điển điện tử này |
4 | はい、どうぞ | hai, douzo | Đây ạ |
5 | これは日本製ですか | kore wa nihonsei desu ka | Đcái này được làm tại Nhật Bản? |
6 | これはいくらですか | kore wa ikura desu ka | Cái này bao nhiêu? |
7 | 二万五千円です | niman gosen en desu | Là ¥ 25.000 |
8 | これをください | kore wo kudasai | Hãy lấy cho tôi cái này. |
9 | 博物館の電話番号は何番ですか | hakubutsukan no denwabangou wa nanban desu ka | Số điện thoại của bảo tàng là gì? |
10 | 何時から何時まで開いていますか | nanji kara nanji made aite imasu ka | Khi nào bạn mở cửa (hàng) |
11 | 九時から五時までです | kuji kara goji made desu | Từ 9:00-05:00 |
12 | 休みは何曜日ですか | yasumi wa nanyoubi desu ka | Cửa hàng đóng cửa những ngày nào? |
13 | 土曜日と日曜日です | doyoubi to nichiyoubi desu | Thứ bảy và chủ nhật |
14 | この電車は動物園へ行きますか | kono densha wa doubutsuen e ikimasu ka | Xe lửa này đi đến sở thú? |
15 | いいえ、次の「普通」です | iie, tsugi no "futsuu desu" | Không, hãy đi xe tiếp theo (dừng tại mỗi trạm) |
16 | この電車は渋谷駅に止まりますか | kono densha wa shibuya eki ni tomarimasu ka | Tàu này dừng tại nhà ga Shibuya? |
17 | どのぐらいかかりますか | dono gurai kakarimasu ka | Mất bao lâu (đến đó)? |
18 | 何時に出ますか | nanji ni demasu ka | Mấy giờ xe rời đi? |
19 | 何時に着きますか | nanji ni tsukimasu ka | Mấy giờ xe đến nơi? |
20 | 切符を二枚ください | kippu wo nimai kudasai | Xin vui lòng cho tôi hai vé |
21 | 道に迷ってしまいました | michi ni mayotte shimaimashita | Tôi bị lạc đường |
22 | 新宿駅までお願いします | shinjuku eki made onegaishimasu | (taxi) Hãy đưa tôi đến ga Shinjuku |
23 | あの交差点を右に曲がってください | ano kousaten wo migi ni magatte kudasai | Hãy rẽ phải ở ngã tư |
24 | あの信号を左に曲がってください | ano shingou wo hidari ni magatte kudasai | Hãy rẽ trái tại đèn giao thông |
25 | まっすぐ行って下さい | massugu itte kudasai | Hãy đi thẳng |
26 | あのサインボードの前で止めてください | ano saibo-do no mae de tomete kudasai | Hãy dừng ở phía trước của bảng hiệu đó |
27 | 空港にはどう行けばいいですか | kuukou niwa dou ikeba ii desu ka | Làm thế nào tôi có thể đi đến sân bay? |
28 | バスで行けますか | basu de ikemasu ka | Tôi có thể đi bằng xe buýt? |
29 | バス乗り場はどこですか | basu noriba wa doko desu ka | Đâu là nơi để lên xe buýt? |
30 | こちらで両替ができますか | kochira de ryougae ga dekimasu ka | Tôi có thể thay đổi tiền ở đây không? |
31 | 100 ドルを円に両替してください | 100 doru wo en ni ryougaeshite kudasai | Hãy đổi giúp tôi 100 đô ra Yên |
32 | 荷物を預けてもいいですか | nimotsu wo azuketemo ii desu ka | (ở khách sạn) Tôi có thể để khỏi hành lý của tôi ở đây không? |
33 | ここにトイレがありますか | koko ni toire ga arimasu ka | Có nhà vệ sinh ở đây không? |
34 | ちょっと聞いてもいいですか | chotto kiitemo ii desu ka | Tôi có thể hỏi bạn điều này không? |
35 | 手伝ってくれませんか | tetsudatte kuremasen ka | Bạn có thể giúp tôi được không? |
Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng Nhật SOFL
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập : 20
•Máy chủ tìm kiếm : 1
•Khách viếng thăm : 19
Hôm nay : 99
Tháng hiện tại : 767
Tổng lượt truy cập : 13917067
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |