Học từ vựng tiếng Nhật N3 chủ đề Đại học
Thứ ba - 18/06/2019 16:39Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
大学 | 大 – Đại 学 – Học | だいがく | Trường đại học |
入学試験・入試 | 入 – Nhập 試 – Thí | にゅうがくしけん・にゅうし | Thi đầu vào, thi nhập học |
受験する | 受 – Thụ 験 – Nghiệm | じゅけんする | Thi |
大学を受ける | だいがくをうける | Thi vào đại học | |
推薦する | 推 – Thôi 薦 – Tiến | すいせんする | Giới thiệu, tiến cử |
推薦状 | 状 – Trạng | すいせんじょう | Thư tiến cử, giấy giới thiệu |
大学に進学する | 進 – Tiến | だいがくにしんがくする | Học lên đại học |
大学院に進む | 院 – Viện | だいがくいんにすすむ | Học lên cao học, học sau đại học |
指導する | 指 – Chỉ 導 – Đạo | しどうする | Chỉ đạo, hướng dẫn |
教授 | 教 – Giáo 授 – Thụ | きょうじゅ | Giảng viên, giáo sư |
アドバイスをする | アドバイス (advices) |
| Đưa ra lời khuyên |
授業料 | 業 – Nghiệp 料 – Liệu | じゅぎょうりょう | Học phí, tiền học |
学費 | 費 – Phí | がくひ | |
奨学金 | 奨 – Tưởng 金 – Kim | しょうがくきん | Học bổng |
国立大学 | 国 – Quốc 立 – Lập | こくりつだいがく | Trường đại học công lập |
私立大学 | 私 – Tư | しりつだいがく | Trường đại học tư nhân |
学部 | 部 – Bộ | がくぶ | Khoa |
分野 | 分 – Phân 野 – Dã | ぶんや | Lĩnh vực, ngành |
経済学 | 経 – Kinh 済 – Tế | けいざいがく | Kinh tế học |
文学 | 文 – Văn | ぶんがく | Văn học |
教育学 | 育 – Dục | きょういくがく | Sư phạm/ giáo dục học |
医学 | 医 – Y | いがく | Y học |
法律を専攻する | 法 – Pháp 律 – Luật 専 – Chuyên 攻 – Công | ほうりつをせんこうする | Chuyên về ngành luật |
授業 |
| じゅぎょう | Lớp học |
専門 | 門 – Môn | せんもん | Chuyên môn |
専門知識 | 知 – Tri 識 – Thức | せんもんちしき | Kiến thức chuyên môn |
学期 |
| がっき | Học kì |
前期 | 前 – Tiền 期 – Kì | ぜんき | Kì đầu, kì học đầu tiền |
後期 | 後 – Hậu | こうき | Kì sau, kì 2 |
講義 | 講 – Giảng 義 – Nghĩa | こうぎ | Giờ giảng, bài giảng |
休講 |
| きゅうこう | Nghỉ dạy, hủy lớp |
休学する | 休 – Hưu | きゅうがくする | Thôi học, bỏ học |
提出する | 提 – Đề 出 – Xuất | ていしゅつする | Nộp |
締め切り | 締 – Đề 切 – Thiết | しめきり | Hạn cuối, hạn nộp |
期限 | 限 – Hạn | きげん | Kì hạn, giới hạn |
評価する | 評 – Bình 価 – Giá | ひょうかする | Đánh giá, chấm điểm |
徹夜する | 徹 – Triệt 夜 – Dạ | てつやする | Học tập/ làm việc cả đêm |
単位を取る | 単 – Đơn 位 – Vị 取 – Thủ | たんいをとる | Tích lũy tín chỉ |
単位を落とす | 落 – Lạc | たんいをおとす | Trượt (Mất tín chỉ) |
ゼミ | ゼミ (seminar) |
| Hội thảo, buổi diễn thuyết |
研究 | 研 – Nghiên 究 – Cứu | けんきゅう | Việc nghiên cứu |
研究する | けんきゅうする | Nghiên cứu | |
調査する | 調 – Điều 査 – Tra | ちょうさする | Điều tra, nghiên cứu |
発表する | 発 – Phát 表 – Biểu | はっぴょうする | Phát biểu, giới thiệu |
下書きする | 下 – Hạ 書 – Thư | したがきする | Dự thảo |
報告する | 報 – Báo 告 – Cáo | ほうこくする | Báo cáo |
論文 | 論 – Luận | ろんぶん | Luận văn, luận án |
資料 | 資 – Tư | しりょう | Tài liệu, số liệu, dữ liệu |
参考にする | 参 – Tham 考 – Khảo | さんこうにする | Tham khảo |
引用する | 引 – Dẫn 用 – Dụng | いんようする | Trích dẫn |
文章 | 章 – Chương | ぶんしょう | Văn chương, bài viết |
テーマ | テーマ (theme) |
| Chủ đề |
>>> Đề thi thử N3
Ngoài những từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Đại học thì các bạn hãy học thêm cho mình những chủ đề khác để có vốn từ phong phú, làm bài thi JLPT N3 đạt điểm cao nhé. Chúc các bạn thành công.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Trong bài học tiếng Nhật sơ cấp hôm nay, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn cấu trúc, cách dùng cũng như các ví dụ cụ thể trong từng trường hợp cụ thể của mẫu ngữ pháp “この / その / あの (Kono/ sono/ ano)... Này/đó/kia”.
Đang truy cập :
0
Hôm nay :
397
Tháng hiện tại
: 397
Tổng lượt truy cập : 12514909
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |