Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc (Phần 1)
Thứ tư - 15/05/2019 15:02Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
1. Áo bó: カットソー
2. Áo bơ lu zong, áo chui đầu của phụ nữ: ブルゾン
3. Áo liền quần: ツナギ
4. Áo mùa đông, áo ấm: 防寒着(ぼうかんぎ)
5. Áo nịt ngực: ブラジャー
6. Áo nữ: スモック
7. Áo quần may sẵn: 既成服 きせい
8. Áo sơ mi: Yシャツ
9. Áo sơ mi: シャツ
10. Áo thun T: シャツ
11. Áo zile: チョッキ
12. Bàn cắt vải: 裁断台(さいだんだい)
13. Bàn ủi, ủi: アイロン
14. Băng dán, xù gai: マジックテープ
15. Bảng hướng dẫn kỹ thuật: サイズ表
16. Bảng hướng dẫn kỹ thuật: サイズ表(・・・ひょう
17. Bảng hướng dẫn kỹ thuật: 仕様書(しようしょ)
18. Bảng mẫu phụ liệu: 附属台帳(ふぞくだいちょう)
19. Bề rộng may diễu: ステッチ巾
20. Bẻ về 1 phía: 片倒し(かただおし)
21. Bìa giấy, bìa cứng, giấy ruột sản phẩm: 台紙
22. Bọ: 千鳥カン止め
23. Bó sát: フィットした
24. Brief quần sịp: ブリーフ
25. Búa dập khuy: メスウケ
26. Cắt: 裁断(さいだん)
27. Cắt chỉ: 糸切り(いとぎり)
28. Cầu vai: ヨーク
29. Chân cổ: 衿腰(えりこし)
30. Chỉ: 糸(いと)
31. Chỉ bỏ mũi: 目とび
32. Chỉ gióng: 芯糸
33. Chi tiết hàng xuất: パッキングリスト
34. Chiết li: プリーツ
35. Chiết li sau: ダーツ
36. Chiều dài: 長さ(ながさ)
37. Chiều dài dây kéo: ファスナー丈
38. Chuck phéc mơ tuya, dây kéo: チャック
39. Cổ áo: 襟・衿(えり)
40. Cơi túi: 玉縁(たまふち)
41. Cơi túi đôi: 両玉(りょうだま)
42. Cơi túi đơn: 片球(かただま)
43. Con đỉa, dây passant: ベルトループ
44. Cotton: 綿%(めん・・・)
45. Cửa túi: ポケット口
46. Cúc, nút : 釦(ボタン)
47. Da lông thú: 毛皮
48. Da lông thú: 毛皮 けがわ
49. Da nhân tạo: 人工革 じんこうかわ
50. Dài áo: 着丈(きたけ)
51. Dài quần (từ lưng tới lai): 総丈(そうたけ)
52. Dài tay: 袖丈
53. Dài tay: 袖丈(そでたけ)
54. Dài tay (từ giữa lưng): 裄丈
55. Dài thân ống từ đáy: 股下(またした)
56. Đánh số: ナンバーリング
57. Dây bao xung quanh trong cạp: 裏マーベルト
58. Dây kéo: ジッパー
59. Dây lưng: 腰ベルト
60. Dây treo: 吊り
61. Dây viền : パイピング
62. Dây viền nách, viền vải cắt xéo: パイやステープ
63. Đệm đáy: シック
64. Dị dạng: 形態不良(けいたいふりょう)
65. Đỉa chờm: 浮き分
66. Điểm dấu: ワンポイントマーク
67. Diễu: ステッチ
68. Diễu đôi: Wステッチ
69. Diễu sườn quần: ケンボロ
70. Đính bọ: カン止め(かんどめ)
71. Định mức: 要尺
72. Định mức: 要尺(ようじゃく)
73. Đính nút, đơm cúc: 釦付け
74. Dơ: 汚れ(よごれ)
75. Độ co đường may: 縫い縮み(ぬいちぢみ)
76. Độ dãn đường may: 縫い伸び(ぬいのび)
77. Đồ khâu tay: 縫い物
78. Đổ, nghiêng, bẻ: 倒し(たおし)
79. Đơn chỉ thị gia công hàng: 加工指示書(かこうしじしょ)
80. Đơn đặt hàng: 注文書(ちゅうもんしょ)
81. Đóng gói: 梱包(こんぽう)
82. Dùi lỗ, đục lỗ: 目打ち(めうち)
83. Đũng: シック布
84. Dung sai cho phép: 許容差(きょようさ)
85. Đường may bên trong: 内股(うちまた)
86. Đường may thẳng bên trong bình thường : 本縫い(ほんぬい)
87. Đường may, chừa đường may: 縫い代(ぬいしろ)
88. Ép keo: 芯貼り
89. Ép keo: 芯貼り(しんはり)
90. Giàng dưới: 股下
91. Giàng trên: 股上
92. Hóa đơn: インボイス
93. Hợp đồng: 契約書(けいやくしょ)
94. I lót túi: スレーキ
95. Kẻ ca rô: 格子模様 こうしもよう
96. Keo lưng quần, keo cạp quần: インベル芯
97. Keo, dựng: 芯地(しんじ)
98. Kẹp nhựa: クリップ
99. Khác màu: 色違い(いろちがい)
>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Trong bài học tiếng Nhật sơ cấp hôm nay, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn cấu trúc, cách dùng cũng như các ví dụ cụ thể trong từng trường hợp cụ thể của mẫu ngữ pháp “この / その / あの (Kono/ sono/ ano)... Này/đó/kia”.
Đang truy cập :
0
Hôm nay :
24
Tháng hiện tại
: 24
Tổng lượt truy cập : 12507397
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |